Bài 8: Kein Problem. ich habe Zeit!
Hôm nay là bài thứ 8 rồi ấy nhỉ, từ vựng càng ngày càng khó và dài, do đó cô Duyên sẽ giới thiệu đến cả lớp một ý tưởng học từ rất besonders mà chắc chỉ có cô mới nghĩ ra ^^, mọi người cùng nhau tìm hiểu và luyện tập theo nhé.
- Warum bây giờ cô mới giới thiệu thế - Cát hỏi, - sao cô không cho bọn em wissen sớm hơn?
- À, cô không cho các bạn biết bald là để các bạn tự tìm cách ghi nhớ từ, để mỗi bạn có một ý tưởng cho riêng mình ấy mà.
- Em chẳng thấy sớm gì cả, em thấy spät, hi hi, Husky chen giữa.
- Thôi các bạn trật tự, chúng ta cùng thử phương pháp mới nhé, đừng có cảm thấy Keine Lust với nó là được.
Bắt đầu thôi.
MẸO NHỚ NHANH CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC GIỐNG VỚI TIẾNG ANH
Từ vựng | Tiếng Anh | Mẹo nhớ | Nghĩa |
die Bar | Bar | Ba em đi Bar uống bia | Bar |
das Café | Cafe | Cà phê | quán cà phê |
die Disco | Disco | Đi sàn nhảy nhạc Disco | Sàn |
das Konzert | Concert | Con gái xớt (search) google tìm chỗ nghe hòa nhạc | buổi Hòa nhạc |
das Museum | Museum | Bảo tàng | |
das Restaurant | Restaurant | Nhà hàng | |
das schwimmbad | Pool | Có từ Swimming (bơi) trong tiếng anh, thêm bad | Hồ bơi |
E-Mai | Nhận được email phương xa của em | ||
das Radio | Radio | Cái đài radio | Radio |
der Kaffee | Coffe | cà phê | cà phê (đồ uống) |
noch nicht | Not yet | Vẫn chưa | |
gehen | Go | Đi đến |
Từ vựng | Tiếng Anh | Mẹo nhớ | Nghĩa |
das Theater | Theater | Nhà Hát | |
die Uhr | Hour | Đồng hồ, giờ | |
halb | half | rưỡi, một nửa | |
der Mittag |
Mitt=middle (ở giữa) trong tiếng Anh, Tag=ngày =>Mit-tag=Buổi trưa |
Buổi trưa, giữa Ngày | |
der nachmittag | nach=after, Mittag=buổi trưa, => after mittag=buổi chiều | Buổi chiều | |
die nacht | Night | Buổi tối | |
das Essen | Eat | Essen=eat (ăn), das Essen=đồ ăn | Đồ ăn |
sehen | see | sehen gần giống see cả phát âm cả cách viết | xem |
das Fernsehen
|
Fern=far(xa), sehen=see,=>Fern-sehen=xem xa=tivi thì xem từ xa | Tivi | |
die Idee | Idea | Ý tưởng | |
gute Idee | good idea | gút idea | Ý tưởng tốt |
höflich | polite | Lịch sự | |
unhöflich | un=không, un-höflich=không lịch sự, thô lỗ | Thô lỗ |
Cô giáo: Các bạn thấy die Idee này thế nào?
Cả lớp: Gute idee cô ạ, bọn em rất thích học.
Cô giáo: Cảm ơn các em, hi vọng tất cả các em sẽ Lust auf với cách làm này. Giờ chúng ta chơi game để xem nhớ được bao nhiêu từ vựng trong bảng vừa rồi nhé.
Cô giáo: Bây giờ chúng ta cùng gehen đến phần chơi trò tiếp theo để xem mình đoán được bao nhiêu từ nhé.!
GAME KIỂM TRA XEM BẠN NHỚ ĐƯỢC BAO NHIÊU NGHĨA TỪ VỰNG
Hướng dẫn: Kéo từ vựng phù hợp trong các ô màu sáng, và thả vào nghĩa phù hợp của nó vào các ô màu tối. ⚠️Lưu ý hiện tại trò chơi chỉ chơi được trên trình duyệt của máy tính, không chơi được trên Điện thoại.