Bài 9: Ich möchte was essen, onkel Harry
BỮA TRƯA ĐÁNG NHỚ TẠI NHÀ HUSKY
Cuối tuần vừa rồi, Husky đã quyết định có một die Einladung, mời cả lớp và cô giáo về nhà nó để xem nó trổ tài nấu nướng, do vậy vào das Wochenende, cả lớp đã đến nhà nó. Vì thời gian là buổi trưa nên trước đó vào 8h sáng, cả lớp đã rủ nhau frühstücken bằng món phở Nam Định nhưng được nấu tại Hà Nội để lót dạ cho bữa trưa.
Đúng 10h, cả nhóm có mặt tại nhà Husky.
Nào nào, để xem die Speisekarte trưa nay sẽ có
những món gì đây, hi vọng Thực đơn trưa nay sẽ không
gây sốc, với tính cách của nó, ai mà tin được
cơ chứ.
Không ngoài dự đoán, hôm nay chúng ta
sẽ được ăn hai món khoái khẩu của chủ nhà, được làm
từ bột mì và nướng lên, bạn đoán được đó
là những món gì không? Đó là die
Semmel và das Brötli đấy.
Cái bánh mì die Semmel thì đơn giản rồi, hình như cha này mua sẵn ngoài tiệm hay sao ấy, còn món das Brötli mới thực sự là rất lạ, hình như kẹp trong đó còn có cả mấy lát die Zitrone chua lét với mấy cọng die Zwiebel cay cay nữa hay sao ấy. Ngoài ra còn có mấy miếng der Schinken làm từ thịt heo mỏng tanh có quệt thêm một ít der Rahm chắc để cho dễ ăn.
Lúc vào bữa, Cát nói:
- Bạn Husky, hình như tớ đang no quá hay sao ấy, sáng nay cả nhóm ăn sáng hơi muộn rồi mới vào đây đấy. Bọn khác có vẻ đồng tình
- Thôi cậu các cậu ăn cố thêm miếng vậy, tớ chuẩn bị cả sáng nay đấy.
- Cậu đang đói, cậu ăn erst đi rồi bọn tớ lát ăn sau - Tai to chen ngang
- Các cậu nói thế là tớ giận đấy - Husky bảo cả nhóm, vẻ mặt không được vui lắm.
Cuối cùng, cả nhóm cũng đành ăn, phải miêu tả cho các bạn thế nào để các bạn hiểu được cảm giác ăn món das Brötli nhỉ, giống như ăn món bún nhão mà còn bị thiu ấy. Cái món die Semmel do mua luôn ngoài quán mà không chế biến gì thêm nên cũng đỡ.
Sau khi ăn xong, cả nhóm hớn hở, vui vẻ chia tay với Husky, vui còn hơn lúc đến ấy chứ. Cô giáo còn nói là để đáp lại tấm chân tình của Husky, cô möchten mời cả nhóm vào cuối tuần tới sang nhà cô, cô sẽ trổ tài nấu nướng cho các bạn ăn nhé.
MẸO NHỚ NHANH CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC GIỐNG VỚI TIẾNG ANH
Từ vựng | Tiếng Anh | Mẹo nhớ | Nghĩa |
der Apfel | Apple | Iphone được sản xuất bởi hãng Apple | Quả táo |
die Butter | Butter | Bút tơ - Bơ | Quả bơ |
das Ei | Egg | viết và phát âm gần giống với egg trong tiếng anh | Trứng |
das Eis | Ice | viết và phát âm gần giống với Ice trong tiếng anh | Kem, đá lạnh |
der Fisch | Fish | viết và phát âm gần giống với fish trong tiếng anh | Con cá |
der Käse | Cheese | Phô mai | |
der Kuchen | Cake | Nhớ Küche là nhà bếp, nhà bếp thì làm ra bánh Kuchen | Bánh ngọt |
die Milch | Milk | Sữa Vina - Milk | Sữa |
der Erdapfel | Erde là trái dất, Apfel à quả táo, đối với trái đất, Apfel chỉ là củ khoai tây | Khoai tây | |
die Früchte | Fruits | phát âm và viết gần giống với fruits trong tiếng anh | Trái cây |
die Orange | Orange | phát âm và viết gần giống với Orange trong tiếng anh | Quả cam |
das Reis | Rice | Phát âm và viết gần giống với Rice trong tiếng anh | Cơm |
das Wochenende | Weekend | Wochen=Tuần, ende=end=cuối cùng=>Wochenende=cuối tuần | Cuối tuần |
Từ vựng | Tiếng Anh | Mẹo nhớ | Nghĩa |
der Salat | Salad | Ở Việt Nam cũng gọi món rau trộn là sa lát | món Sa lát |
die Schokolade | Chocolate | Tiếng Đức và việt phát âm giống nhau - sô cô la | Sô cô la |
die Suppe | Soup | Ở Việt Nam cũng gọi món canh là súp | Súp |
der Tee | Tea |
phát âm giống với tea trong tiếng anh |
nước trà |
die Tomate | Tomato | Viettel có gói cước cà chua - Tomato gọi và nhắn tin rẻ | Cà chua |
die Wurst | Sausage | Phát âm gần giống với từ sausage trong tiếng anh | Xúc xích |
der Durst | Thirst | Durst gần giống với thirst | Cơn khát |
der Hunger | Hunger | cách viết giống nhau | Cơn đói |
der Kühlschrank | Kühl=Cool=lạnh, Schrank=cái tủ, =>Kühl-schrank là cái tủ lạnh | Tủ lạnh | |
Schmecken | Taste | Hương vị | |
trinken | drink | Phát âm và cách viết gần giống từ drink trong tiếng anh | uống |
das Morgenessen | Morgen=buổi sáng, essen=ăn,=> Das Morgenessen=bữa sáng | bữa sáng | |
der Onkel | uncle | Phát âm và viết gần với từ uncle trong tiếng anh | chú/bác |
guten Appetit | Good appetite | Appetit: ngon miệng, gutten Appetit = chúc ngon miệng | Chúc ngon miệng |
GAME KIỂM TRA XEM BẠN NHỚ ĐƯỢC BAO NHIÊU NGHĨA TỪ VỰNG
Hướng dẫn: Kéo từ vựng phù hợp trong các ô màu sáng, và thả vào nghĩa phù hợp của nó vào ô màu tối. ⚠️Lưu ý hiện tại trò chơi chỉ chơi được trên trình duyệt của máy tính, không chơi được trên Điện thoại.