Hack não từ vựng tiếng Đức giáo trình Menschen A1 Bài 6

Hack não từ vựng tiếng Đức giáo trình Menschen A1 Bài 6 Du học nghề Đức

Bài 6: Ich brauche kein Büro

 

BÀI HÔM NAY THIỆT KHÓ.

Buổi học heute nhiều từ vựng hơi bị khoai, nên cô giáo cho mọi người chơi một trò chơi mới để học từ vựng, đó là trò miêu tả đoán từ vựng. Nguyên tắc chơi như sau. “Các bạn lần lượt sẽ lên bảng, quay lưng về phía các bạn còn lại, sau đó cô giáo sẽ viết một từ gợi ý cho các bạn phía dưới. Các bạn phía dưới có nhiệm vụ miêu tả từ đó sao cho bạn ở trên bảng hiểu được từ đó với bất kì cách nào". Vd muốn cho người đoán hiểu là từ “con mèo” thì có thể nói “con gì hay bắt chuột ấy nhỉ?” hoặc “tiếng Anh Cat là gì?”. Nếu bạn trên bảng đoán đúng từ đó bằng tiếng Việt thì được thưởng về chỗ ngồi. die Zeit cho mỗi lần hỏi và đáp là 60s.

Lưu ý: Bạn đọc giờ cũng chơi cùng bằng cách đọc miêu tả, tìm cách đoán nghĩa của từ và gõ dự đoán nghĩa tiếng Việt của bạn vào ô trống nhé, sau đó chơi trò chơi kéo thả ở dưới xem mình đoán đúng được bao nhiêu từ.

Hiểu rồi thì chơi thôi, nếu khó quá thì cũng đừng bị der Stress nhé.

 

 

  1. der Arbeitsplatz: der Arbeitsplatz Là nơi các nhân viên tập trung để làm việc, nó cũng gọi là văn phòng hay công ty.❀ Nghĩa tiếng Việt bạn nghĩ là: 
  2. der Bildschirm: Khi bạn dùng laptop thì bạn phải nhìn vào der Bildschirm mới đọc được chữ.❀ Nghĩa tiếng Việt bạn nghĩ là: 
  3. die Briefmarke: Hồi xưa muốn gửi thư đi thì phải dán die Briefmarke ngoài phong bì. Nghĩa tiếng Việt bạn nghĩ là: 
  4. das Büro: Bạn là nhân viên một công ty, bạn sẽ đến das Büro công ty để làm việc hàng ngày.❀ Nghĩa tiếng Việt bạn nghĩ là: 
  5. der Chef: Sếp của bạn, người mà bỏ tiền ra để cho công ty hoạt động và thu lãi nếu công ty hoạt động hiệu qủa. Nghĩa tiếng Việt bạn nghĩ là: 
  6. der Computer: Cái laptop còn gọi là cái der Computer. Nghĩa tiếng Việt bạn nghĩ là: 
  7. der Drucker: Để in tài liệu thì bạn phải dùng đến máy der Drucker.❀ Nghĩa tiếng Việt bạn nghĩ là
  8. die Firma: Như mấy câu trên, bạn là kế toán, bạn hàng ngày đến die Firma để làm việc nhỉ? cái gì mà bao gồm cái văn phòng bạn làm việc ấy, tiếng Anh là Company.❀ Nghĩa tiếng Việt bạn nghĩ là: 
  9. das Handy: Iphone, Galaxy S7 còn gọi cái gì?❀ Nghĩa tiếng Việt bạn nghĩ là: 
  10. der Kalender: cái bạn hay dùng để xem ngày tháng năm ấy. Nghĩa tiếng Việt bạn nghĩ là: 
  11. der Laptop: Dễ ẹc, tiếng Việt cũng gọi là laptop nốt. Nghĩa tiếng Việt bạn nghĩ là: 
  12. die Maus: Để dùng được máy tính thuận tiện, chúng ta sẽ dùng con gì để di chuyển nhỉ? Nhớ Tom & Jerry không? ❀ Nghĩa tiếng Việt bạn nghĩ là: 
  13. das Notizbuch: Cuốn sách bạn dùng để ghi chép gọi là das Notizbuch.❀ Nghĩa tiếng Việt bạn nghĩ là: 
  14. die Rechnung: Cả công ty đi ăn ở nhà hàng, sau đó kế toán sẽ lấy cái die Rechnung của bữa ăn, nó giống cái biên lai thu tiền ấy nhưng k phải biên lai. ❀Nghĩa tiếng Việt bạn nghĩ là: 
  15. die SMS: Tin nhắn trong điện thoại (k phải chát trên facebook, zalo..) được gọi là die SMS. Nghĩa tiếng Việt bạn nghĩ là: 
  16. der Stift: Cái bút gì mà càng viết càng ngắn, cần phải gọt vỏ đi ấy.❀ Nghĩa tiếng Việt bạn nghĩ là: 
  17. der see: Mùa hè chúng ta đi Bãi see sầm sơn để tắm.❀ Nghĩa tiếng Việt bạn nghĩ là: 
  18. Achtung: Ra đường thấy có rất nhiều biển Achtung giao thông.❀ Nghĩa tiếng Việt bạn nghĩ là: 
  19. Auf Wiederhören: Khi chia tay bạn bè chúng ta hay nói Auf Wiederhören. Nghĩa tiếng Việt bạn nghĩ là: 
  20. das Foto: Chụp ảnh xong chúng ta sẽ đi in một bức das Foto. Nghĩa tiếng Việt bạn nghĩ là: 
  21. der Gruß: Gặp nhau chúng ta hay nói với nhau một der Gruß. Nghĩa tiếng Việt bạn nghĩ là: 
  22. der Stress: Hết tiền, người yêu bỏ....chúng ta hay bị der Stress.❀ Nghĩa tiếng Việt bạn nghĩ là: 
  23. die Telefonnummer: Mới gặp bạn gái xinh xắn chúng ta hay xin số die Telefonnummer để về nhá máy nghe nhạc chờ.❀  Nghĩa tiếng Việt bạn nghĩ là: 
  24. die Zeit: die Zeit hàng ngày của mỗi người đều là 24h.❀ Nghĩa tiếng Việt bạn nghĩ là: 
  25. Suchen: Google là công cụ suchen nổi tiếng nhất hiện nay. Nghĩa tiếng Việt bạn nghĩ là: 

Cô giáo: Bây giờ chúng ta cùng gehen đến phần chơi trò tiếp theo để xem mình đoán được bao nhiêu từ nhé!

Làm tiếp....

 

GAME KIỂM TRA XEM BẠN DOÁN ĐƯỢC BAO NHIÊU NGHĨA TỪ VỰNG

Hướng dẫn: Kéo từ vựng phù hợp trong ô màu xanh, và thả vào nghĩa phù hợp của nó vào ô màu đỏ. ⚠️Lưu ý hiện tại trò chơi chỉ chơi được trên trình duyệt của máy tính, không chơi được trên Điện thoại.

 

 0

 

der Bildschirm
der Arbeitsplatz
die Briefmarke
der Chef
das Büro
der Computer
der Drucker
die Firma
das Handy
der Kalender
der Laptop
die Maus
das Notizbuch
die Rechnung
die SMS
der Stift
der See
Actung!
Auf wiederhören

das Foto
der Gruß
der Stress
die Telefonnummer
die Zeit
Suchen




 

máy in
Nơi làm việc
Chuột máy tính
Sếp
Văn phòng làm việc
Tạm biệt
Màn hình
Công ty
Dt Di động
Tin nhắn SMS
Laptop
Con tem
Vở ghi chép
Biên lai
Cuốn lịch
Bút chì
Biển
Cảnh báo
Máy tính bàn
Bức hình
Lời chào
Thời gian
Số điện thoại
Căng thẳng
Tìm kiếm


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cập nhật lần cuối: 25/04/2024 09:59:55 SA