Trong bất kỳ ngôn ngữ nào, một câu hoàn chỉnh dều được cấu thành bởi nhiều thành phần, trong đó động từ luôn được coi là thành phần quan trọng để thành lập câu. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về vị trí của động từ trong câu ở tiếng Đức. Cùng bắt đầu nhé!!!
Động từ đứng ở vị trí số 2
Trong câu tường thuật (Aussagesatz) và câu hỏi với từ để hỏi W_Fragen, động từ luôn đứng ở vị trí số 2:
Position 1 |
Position 2 |
Mittelfeld |
Satzende |
|
Câu tường thuật |
Ich |
heiße |
Maria. |
|
Câu hỏi với từ để hỏi |
Wann |
beginnt |
das Konzert? |
Đối với các động từ tách, phần gốc động từ sẽ đứng ở vị trí số 2, phần tiền tố sẽ đứng ở vị trí cuối trong câu:
Position 1 |
Position 2 |
Mittelfeld |
Satzende |
|
Câu tường thuật |
Sie |
leitet |
wichtige E-Mails an die Chefin |
weiter. |
Câu hỏi với từ để hỏi |
Wann |
kommt |
der Zug |
an? |
Nếu trong câu có động từ khuyết thiếu (Modalverben), động từ khuyết thiếu sẽ đứng ở vị trí số 2, động từ còn lại giữ ở dạng nguyên thể đứng ở vị trí cuối:
Position 1 |
Position 2 |
Mittelfeld |
Satzende |
|
Câu tường thuật |
Henry |
kann |
gut |
schwimmen. |
Câu hỏi với từ để hỏi |
Was |
können |
wir im Supermarkt |
kaufen? |
Nếu trong câu xuất hiện trợ động từ (thì hiện tại hoàn thành, thì tương lai, câu bị động), trợ động từ sẽ đứng ở vị trí số 2, động từ chính sẽ đứng ở vị trí cuối trong câu:
Position 1 |
Position 2 |
Mittelfeld |
Satzende |
|
Câu tường thuật ở thì hiện tại hoàn thành Perfekt |
Sie |
hat |
ein Gedicht |
geschrieben. |
Câu hỏi với từ để hỏi ở thì tương lai |
Wann |
wirst |
du dein Zimmer |
aufräumen? |
Câu tường thuật ở dạng bị động |
Seit 3 Monaten |
werden |
in Vietnam weniger Autos |
verkauft. |
Động từ đứng ở vị trí thứ 1
Trong tiếng Đức động từ chỉ đứng ở vị trí thứ nhất trong câu mệnh lệnh (Imperativsatz) và trong câu hỏi Ja/Nein_Fragen:
Position 1 |
Mittelfeld |
Satzende |
|
Câu mệnh lệnh |
Setzen |
Sie sich. |
|
Câu hỏi Ja/Nein |
Beginnt |
das Konzert um 18 Uhr? |
Đối với các động từ tách, phần gốc động từ sẽ đứng ở vị trí số 1, phần tiền tố sẽ đứng ở vị trí cuối trong câu mệnh lệnh và câu hỏi Ja/Nein:
Position 1 |
Mittelfeld |
Satzende |
|
Câu mệnh lệnh |
Rufen |
Sie mich bitte morgen |
an! |
Câu hỏi Ja/Nein |
Kommt |
der Zug um 19 Uhr |
an? |
Tương tự, động từ khuyết thiếu và trợ động từ sẽ đứng ở vị trí số 1 và động từ còn lại sẽ đứng ở vị trí cuối trong câu Ja/Nein_Fragen:
Position 1 |
Mittelfeld |
Satzende |
|
Câu hỏi Ja/Nein với động từ khuyết thiếu |
Kannst |
du gut |
schwimmen? |
Câu hỏi Ja/Nein ở thì hiện tại hoàn thành |
Hast |
du mit Maria |
telefoniert? |
Câu hỏi Ja/Nein với thì tương lai |
Werden |
die Thunfische bald |
aussterben? |
Câu hỏi Ja/Nein với thể bị động |
Wird |
dieses Haus |
repariert? |