Verben und Adjektive mit Präpositionen vor, nach, gegen, unter, um
Trình độ: B1 / B2

Verben und Adjektive mit Präpositionen vor, nach, gegen, unter, um Du học nghề Đức

 

 

Giới từ trong tiếng Đức là một phần ngữ pháp khá thú vị và cũng không kém phần quan trọng. Bài viết ngày hôm nay sẽ đề cập đến các động từ và tính từ đi kèm với giới từ vor, nach, gegen, unter, um. Cùng bắt đầu nhé!!!

 

  • sich schützen vor + D

Den Computer muss man vor Hackern schützen

Máy tính phải được bảo vệ khỏi tin tặc.

  • warnen vor + D

Man hatte ihn vor den hohen Kosten für das alte Haus gewarnt.

Anh ta đã được cảnh báo về chi phí cao của ngôi nhà cũ.

  • sicher sein vor + D

Im Haus sind wir sicher vor der Kälte. 

Ở trong nhà chúng tôi được an toàn khỏi cái lạnh.

  • sich erkundigen nach + D

Meine Mutter erkundigt sich oft nach meinen Plänen.

Mẹ tôi thường hỏi về kế hoạch của tôi.

  • fragen nach + D

Er fragt nach dem Grund dieses Vorgangs.

Anh ấy hỏi lý do của quá trình này.

  • riechen nach + D

Hier riecht es nach Kuchen.

Nó có mùi như bánh vậy.

  • schmecken nach + D

Der Wein schmeckt nach Himbeeren. 

Rượu có vị quả mâm xôi.

  • verrückt sein nach + D

Bist du verrückt nach Fußball?

Bạn phát điên về bóng đá à?

  • sein gegen + A

Viele sind gegen Gesetzesänderung.

Nhiều người chống lại việc thay đổi luật.

  • protestieren gegen + A

Viele Menschen protestieren gegen die Steuererhöhung. 

Nhiều người phản đối việc tăng thuế.

  • leiden unter + A

Kaffeetrinker leiden unter Schlafproblemen.

Những người uống cà phê gặp các vấn đề về giấc ngủ.

!!! Lưu ý leiden an: được dùng để nói về việc chịu đựng bệnh nào đó

  • sich bemühen um + A

Anna bemüht sich um eine Arbeit.

Anna cố gắng kiếm việc làm.

  • sich bewerben um + A

Sie bewirbt sich um eine Stelle als Sekretärin.

Cô ấy ứng tuyển làm thư ký.

  • bitten um + A

Der Lehrer bittet um Aufmerksamkeit.

Giáo viên yêu cầu sự chú ý.

  • gehen um + A

In der Geschichte geht es um Ehrlichkeit.

Câu chuyện nói về sự trung thực.

  • sich handeln um + A

Bei der Kopie handelt es sich nicht um Originalsoftware.

Bản sao không phải là phần mềm gốc.

  • sich kümmern um + A

Anna kümmert sich um alte Oma, die krank sind.

Anna chăm sóc người bà bị ốm.

  • besorgt sein um + D

Die Mutter war besorgt um ihr krankes Kind. 

Người mẹ lo lắng về việc con mình bị bệnh.

 

Bài tập đánh giá kiến thức

FD92A780B138926F4725894A0010CB39
Cập nhật lần cuối: 03/05/2024 03:25:38 CH