Giới từ trong tiếng Đức là một phần ngữ pháp khá thú vị và cũng không kém phần quan trọng. Bài viết ngày hôm nay sẽ đề cập đến các động từ đi kèm với giới từ über. Cùng bắt đầu nhé!!!
***Lưu ý: Giới từ über chỉ đi với Akkusativ
Cụm động từ với über |
Nghĩa |
Ví dụ |
sich ärgern über |
tức giận vì |
Meine Mutter ärgert sich über den Stau. (Mẹ tôi tức giận vì tắc đường.) |
sich auf|regen über |
khó chịu về |
Warum regst du dich immer über alles auf? (Tại sao bạn luôn khó chịu về mọi thứ?) |
sich beklagen über |
phàn nàn về |
Ben hat sich über meinen Hund beklagt. (Ben đã phàn nàn về con chó của tôi.) |
berichten über |
thông báo về |
Er berichtete über den Stand seiner Arbeiten. (Anh ta đã báo cáo tình hình công việc của mình. ) |
sich beschweren über |
phàn nàn về |
Der Sohn hat sich über seinen Vater beschwert. (Người con trai phàn nàn về cha mình.) |
sich freuen über |
vui mừng về |
Die Kinder freuen sich über die Geschenke. (Bọn trẻ vui mừng về những món quà.) |
sich informieren über |
tìm hiểu về |
Vor der Reise habe ich mich gut über die Stadt informiert. (Trước chuyến đi, tôi đã tìm hiểu kỹ về thành phố.) |
lachen über |
cười về |
Er lacht über meine Geschichte. (Anh ấy cười về câu chuyện của tôi.) |
nach|denken über |
suy nghĩ về |
Ich muss noch einmal über deinen Vorschlag nachdenken. (Tôi phải suy nghĩ lại một lần nữa về đề nghị của bạn.) |
sprechen über |
nói về |
Die Lehrerin sprach über verschiedene Probleme. (Cô giáo muốn nói về điều gì với chúng ta?) |
verfügen über |
có quyền sử dụng |
Meine Familie verfügt über zwei Autos und ein Motorrad. (Gia đình tôi có hai cái ô tô và một cái xe đạp.) |
sich wundern über |
thắc mắc về |
Ich wundere mich über seine Antwort. (Tôi thắc mắc về câu trả lời của anh ta.) |
diskutieren über |
thảo luận về |
Wir diskutieren über ein neues Projekt. (Chúng tôi thảo luận về một dự án mới.) |
erschrecken über |
thấy sợ về |
Der Koch erschrickt über eine Maus. (Đầu bếp thấy sợ vì một con chuột.) |
erzählen über |
tường thuật về (có thể bằng lời nói hoặc văn bản) |
Der Mann erzählt über sein Leben in Deutschland. (Người đàn ông kể về cuộc sống của anh ta tại Đức.) |
reden über |
nói về |
Frau Anna redet gern über Kleidung. (Bà Anna thích nói về trang phục.) |
sagen über |
nói về |
Nico sagt oft über seinen Bruder. (Nico thường nói về em trai anh ấy.) |
schimpfen über |
phàn nàn, la mắng, chửi mắng |
Alle schimpfen über den Regen. (Mọi người đều phàn nàn về mưa.) |
streiten über |
tranh cãi về |
Meine Schwester und ich streiten über das neue Spielzeug. (Em gái tôi và tôi tranh cãi về món đồ chơi mới.) |
sich unterhalten über |
tán gẫu về |
Sie unterhalten sich über die neuesten Trends. (Họ tán gẫu về những trào lưu mới.) |
sich austauschen über |
trao đổi về |
Über diesen Punkt müssen wir uns noch austauschen. (Chúng ta vẫn phải trao đổi quan điểm về điểm này.) |
sich entrüsten über |
phẫn nộ về |
Sie entrüstet sich über den Lärm. (Cô ấy phẫn nộ về tiếng ồn.) |
sich erregen über |
khó chịu về |
Ich habe mich sehr über sein Verhalten erregt. (Tôi rất khó chịu về hành vi của anh ta.) |
herrschen über |
trị vì, nắm quyền cai trị |
Der König herrscht über das Land. (Vị vua nắm quyền cai trị đất nước.) |
jammern über |
than vãn về |
Wir jammern über Arbeit. (Chúng tôi than vãn về công việc.) |
jubeln über |
ăn mừng về |
Wir jubelten gemeinsam über diesen wichtigen Sieg. (Chúng tôi cùng nhau ăn mừng về chiến thắng quan trọng này.) |
philosophieren über |
nói triết lý về |
Sie philosophiert ständig über das Leben. (Cô ta tiếp tục nói triết lý về cuộc sống.) |
referieren über |
giảng về |
Die Biologin referiert über das Bienensterben. (Nhà sinh vật học giảng về cái chết của loài ong.) |
schreiben über |
viết về |
Über dieses Thema hat sie schon einmal einen Artikel geschrieben. (Cô ấy đã viết một bài báo về chủ đề này.) |
siegen über |
chiến thắng |
Die Berliner siegten 3:2 über die Bayern. (Đội Berlin đã thắng đội Bayern với tỉ số 3-2.) |
spotten über |
chế giễu, chê bai |
Die Zuschauer spotteten über die schwache Leistung der Mannschaft. (Người xem chê bai màn trình diễn của đội chơi.) |
urteilen über |
đánh giá về |
Wie urteilen Sie über diesen Fall? (Ngài đánh giá như thế nào về trường hợp này?) |
weinen über |
khóc về |
Er hat über die traurige Nachricht geweint. (Anh ấy đã khóc về tin buồn.) |