Trong bài viết hôm nay Vogel sẽ giới thiệu với các bạn danh sách một số động từ đi với Akkusativ và Genitiv trong tiếng Đức.
Cùng bắt đầu nhé!!!
anklagen |
Man klagte ihn des Mordes an. Anh ta bị buộc tội giết người. |
beschuldigen |
Sie beschuldigte ihn voreilig des Betrugs. Cô ta vội vàng buộc tội anh ta lừa đảo. font> |
bezichtigen |
Er bezichtigte sie zu Unrecht des Diebstahls. Anh ta đã buộc tội cô ấy trộm cắp. font> |
entbinden |
Der Patient entband seinen Arzt seiner Schweigepflicht. Bệnh nhân đồng ý miễn trừ nghĩa vụ bảo mật cho bác sĩ. (entbinden mang nghĩa là giải phóng, miễn trừ) |
entheben |
Der Verwaltungsrat enthob den Direktor seines Amtes. Hội đồng quản trị cách chức giám đốc. font> |
überführen |
Die Sportärzte überführten den Sportler des Dopings. Các bác sĩ thể thao đã kết tội vận động viên sử dụng doping. |
verdächtigen |
Man verdächtigte sie des Mordes. Cô ấy bị tình nghi giết người. font> |
berauben |
Es gibt Firmen, die Menschen ihrer Lebensgrundlage berauben. Các công ty đã cướp đoạt kế sinh nhai của nhiều người. |