Verben mit Akkusativ und Genitiv
Trình độ: B1 / B2

Verben mit Akkusativ und Genitiv Du học nghề Đức

 

 

Trong bài viết hôm nay Vogel sẽ giới thiệu với các bạn danh sách một số động từ đi với Akkusativ và Genitiv trong tiếng Đức.

Cùng bắt đầu nhé!!!

 

anklagen

Man klagte ihn des Mordes an. 

Anh ta bị buộc tội giết người.

beschuldigen 

Sie beschuldigte ihn voreilig des Betrugs.

Cô ta vội vàng buộc tội anh ta lừa đảo.

bezichtigen

Er bezichtigte sie zu Unrecht des Diebstahls

Anh ta đã buộc tội cô ấy trộm cắp.

entbinden

Der Patient entband seinen Arzt seiner Schweigepflicht.

Bệnh nhân đồng ý miễn trừ nghĩa vụ bảo mật cho bác sĩ. (entbinden mang nghĩa là giải phóng, miễn trừ)

entheben

Der Verwaltungsrat enthob den Direktor seines Amtes.

Hội đồng quản trị cách chức giám đốc.

überführen

Die Sportärzte überführten den Sportler des Dopings. 

Các bác sĩ thể thao đã kết tội vận động viên sử dụng doping.

verdächtigen 

Man verdächtigte sie des Mordes

Cô ấy bị tình nghi giết người.

berauben

Es gibt Firmen, die Menschen ihrer Lebensgrundlage berauben.

Các công ty đã cướp đoạt kế sinh nhai của nhiều người. 

 

Bài tập đánh giá kiến thức

D980AE8091E59E39472589500035438A
Cập nhật lần cuối: 26/08/2023 03:56:44 CH