Trạng từ liên kết (Konjunktionaladverbien) là các trạng từ nối các câu, các cụm từ hoặc các từ lại với nhau. Bài viết ngày hôm nay sẽ viết về các trạng từ liên kết.
Cùng bắt đầu nhé!!!
Phân biệt liên từ (Konjunktion) và trạng từ liên kết (Konjunktionaladverbien):
Liên từ |
Trạng từ liên kết |
|
|
Ich komme später zur Arbeit und Robert kommt auch später. (Tôi đi làm muộn và Robert cũng đến muộn.) |
Wir hatten kein Geld mehr, deshalb gingen wir zu Fuß. = Wir hatten kein Geld mehr, wir gingen deshalb zu Fuß. (Chúng tôi không có tiền vì vậy chúng tôi đi bộ.) |
Một số trạng từ liên kết thường gặp font>
a. Trạng từ liên kết nhằm bổ sung thêm thông tin
Trạng từ liên kết |
Nghĩa |
Ví dụ |
außerdem |
ngoài ra |
Das war seine Meinung, außerdem war es die Meinung vieler anderer. (Đó là ý kiến của tôi, và cũng là ý kiến của nhiều người khác.) |
darüber hinaus |
thêm vào đó |
Anna kauft eine CD, darüber hinaus kauft sie drei Platten. (Anna mua một đĩa CD, và cô ấy cũng mua ba đĩa hát.) |
dazu |
thêm vào đó |
Sie ist nicht sehr begabt, dazu ist sie noch faul. (Cô ta không có tài lắm, thêm vào đó cô ta còn lười.) |
daneben |
thêm vào đó |
Wir trinken Wein, daneben Schluß Sekt. (Chúng tôi uống rượu, thêm vào đó là sâm banh.) |
zudem |
thêm vào đó |
Du solltest mehr Obst essen, zudem solltest du viel Wasser trinken. (Bạn nên ăn nhiều trái cây, thêm vào đó là uống nhiều nước.) |
zusätzlich |
thêm vào đó |
Das Unternehmen muss so viel Kosten bezahlen, zusätzlich zu dieser Entschädigung. (Công ty phải trả rất nhiều chi phí, thêm vào đó là tiền bồi thường.) |
ferner |
thêm vào đó |
Ich will heute Wäsche waschen, ferner Kuchen backen. (Hôm nay tôi muốn giặt đồ và thêm vào đó là nướng bánh.) |
b. Trạng từ liên kết khi muốn nói đến nguyên nhân - kết quả
Trạng từ liên kết |
Nghĩa |
Ví dụ |
also |
do đó |
Sie hatte 100 Punkte und die volle Punktzahl also erreicht. (Cô ấy có 100 điểm, do đó cô ấy đã đạt được toàn bộ số điểm.) |
daher |
do đó |
Sie lernte viel, daher wurden ihre Sprachkenntnisse immer besser. (Cô đã học hỏi rất nhiều, do đó kỹ năng ngôn ngữ của cô ngày càng tốt hơn.) |
demnach |
do đó |
Demnach werden wir dieses Problem behandeln, wenn wir andere Themen besprechen. (Do đó chúng tôi sẽ đề cập đến vấn đề này khi thảo luận về các chủ đề khác.) |
deshalb |
do đó |
Er war hungrig, deshalb fing er an zu kochen. (Anh ấy đói, do đó anh ấy bắt đầu nấu ăn.) |
deswegen |
do đó |
Das Wetter war schlecht, deswegen blieb sie drinnen. (Thời tiết xấu, do đó cô ấy ở trong nhà.) |
folglich |
do đó |
Die Organisation war sehr gut, folglich verlief die Feier ohne Probleme. (Công tác tổ chức rất tốt do đó buổi lễ đã diễn ra suôn sẻ.) |
infolgedessen |
kết quả là |
Infolgedessen kann keine Politik gestaltet werden, die auf realen Fakten beruht. (Kết quả là, không có chính sách nào có thể được hình thành dựa trên thực tế.) |
c. Trạng từ liên kết chỉ sự đối lập
Trạng từ liên kết font> |
Nghĩa |
Ví dụ |
allerdings |
tuy nhiên |
Paul ging aus, allerdings hat er noch nicht Hausaufgaben gemacht. (Paul đã đi ra ngoài, tuy nhiên anh ấy vẫn chưa làm bài tập về nhà.) |
andernfalls |
nếu không thì |
Sie war fort, andernfalls hätten wir sie besucht. (Cô ấy đã đi rồi, nếu không thì chúng tôi đã đến thăm cô ấy rồi.) |
doch |
tuy nhiên |
Ich verstehe alle, die das Wort ergreifen wollen, doch nicht jeder kann sprechen. (Tôi hiểu ai cũng muốn nói, tuy nhiên không phải ai cũng nói được.) |
dennoch |
tuy nhiên |
Es regnete, dennoch nahm sie das Fahrrad. (Trời mưa, nhưng cô ấy vẫn đi xe đạp.) |
indessen |
tuy nhiên |
Ich gehe einkaufen, indessen kannst du in Ruhe arbeiten. (Tôi đang đi mua sắm, trong khi đó bạn có thể yên tĩnh làm việc.) |
jedoch |
tuy nhiên |
Er wollte ihr einen Kuchen backen, er wusste jedoch nicht wie. (Anh ta muốn nướng cho cô một chiếc bánh, tuy nhiên anh ta không biết làm thế nào.) |
dagegen |
trái lại |
Ich habe stets Zeit für dich, du dagegen nie. (Tôi luôn có thời gian cho bạn, nhưng bạn thì không bao giờ.) |
hingegen |
trái lại |
Er ist sehr sparsam, seine Schwester hingegen gibt gern Geld aus. (Anh ấy rất tiết kiệm, ngược lại em gái anh ấy lại thích tiêu tiền.) |
sonst |
nếu không thì |
Ich muss mich beeilen, sonst komme ich zu spät. (Tôi phải nhanh lên, nếu không thì sẽ đến muộn.) |
trotzdem |
dẫu vậy |
Er war sehr müde, trotzdem ging er noch nicht ins Bett. (Anh ấy rất mệt, dẫu vậy anh ấy vẫn chưa đi ngủ.) |
d. Trạng từ liên kết chỉ thời gian
Trạng từ liên kết |
Nghĩa |
Ví dụ |
anschließend |
sau đó |
Wir waren im Kino und sind anschließend gleich nach Hause gegangen. (Chúng tôi đã đến rạp chiếu phim và sau đó đi thẳng về nhà.) |
danach |
sau đó |
Er ging in den Supermarkt, danach ging er wieder nach Hause. (Anh ấy đi siêu thị, sau đó anh ấy về nhà.) |
davor |
trước đó |
Um 17 Uhr ist die Versammlung. Davor habe ich keine Zeit mehr. (Cuộc họp diễn ra lúc 5h chiều. Trước đó, tôi không có thời gian.) |
währenddessen |
trong lúc đó |
Mark telefoniert, währenddessen bellt sein Hund. (Mark gọi điện trong khi con chó của anh ấy sủa.) |
schließlich |
cuối cùng |
Sie diskutierten den ganzen Abend, schließlich gab er jedoch nach. (Họ tranh luận cả buổi tối, nhưng cuối cùng anh ta cũng mủi lòng.) |
zuvor |
trước đó |
Er steigt jetzt in den Zug ein, zuvor war er schon in einem anderen Zug. (Anh ấy hiện đang lên tàu, trước đó anh ấy đã lên một chuyến tàu khác.) |