Trạng từ chỉ vị trí (Lokaladverbien/Ortsadverbien) miêu tả vị trí hoặc hướng của một người nào đó, vật nào đó. Những trạng từ này không thể chia đuôi hay biến đổi và trả lời cho các câu hỏi wo? wohin? woher? Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về các trạng từ này.
1. Lokaladverbien trả lời cho câu hỏi wo?
rechts – links
vorn(e) – hinten
oben – unten
hier – da/dort
außen – innen
draußen – drinnen
irgendwo – nirgendwo
drüben
nebenan
woanders
überall
Ví dụ:
Der Wein ist unten im Keller. (Rượu ở dưới hầm)
Paul steht draußen und raucht. (Paul đứng ở bên ngoài, hút thuốc.)
Dort wächst ein alter Baum. (Có một cây cổ thụ mọc ở đó)
2. Lokaladverbien trả lời cho câu hỏi wohin?
nach rechts – nach links
nach vorne /vorwärts – nach hinten / rückwärts
nach oben / aufwärts – nach unten/ abwärts
nach außen – nach innen
nach draußen – nach drinnen
nach drüben
dahin/dorthin
hierhin
hinein/hinaus
hinauf/hinunter
hinüber
geradeaus
!!! Hin: hướng chuyển động từ người nói xuất phát đến vị trí nào đó
Ví dụ:
Wohin gehst du? – Nach draußen. (Bạn đi đâu? - Ra bên ngoài.)
Fahren Sie bitte nach links. (Vui lòng rẽ trái.)
Jan ist auf dem Spielplatz. Ich gehe auch dorthin. (Jan đang ở sân chơi. Tôi cũng đến đó.)
3. Lokaladverbien trả lời cho câu hỏi woher?
von rechts – von links
von vorn – von hinten
von oben – von unten
von außen – von innen
von draußen – von drinnen
von drüben
von da /daher
hierher
dorther
herein/heraus
herauf/herunter
herüber
Ví dụ:
Das Auto kam von links. (Chiếc xe đến từ bên trái.)
Kommst Du von draußen? Dann zieh bitte die Schuhe aus. (Bạn đến từ bên ngoài? Xin vui lòng cởi giày của bạn.)
!!!! Her: hướng chuyển động xuất phát từ vị trí nào đó tới chỗ người nói
!!! Lưu ý: Một vài trạng từ có thể trở thành tính từ để bổ sung ý nghĩa cho các danh từ sau nó: