x

Trạng từ chỉ vị trí - Lokaladverbien
Trình độ: A1 / A2

Trạng từ chỉ vị trí - Lokaladverbien Du học nghề Đức

 

 

Trạng từ chỉ vị trí (Lokaladverbien/Ortsadverbien) miêu tả vị trí hoặc hướng của một người nào đó, vật nào đó. Những trạng từ này không thể chia đuôi hay biến đổi và trả lời cho các câu hỏi wo? wohin? woher? Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về các trạng từ này. 

1. Lokaladverbien trả lời cho câu hỏi wo?

  • rechts – links 

  • vorn(e) – hinten 

  • oben  – unten 

  • hier  – da/dort 

  • außen – innen 

  • draußen – drinnen 

  • irgendwo  – nirgendwo 

  • drüben 

  • nebenan

  • woanders 

  • überall 

Ví dụ: 

  • Der Wein ist unten im Keller. (Rượu ở dưới hầm)

  • Paul steht draußen und raucht. (Paul đứng ở bên ngoài, hút thuốc.)

  • Dort wächst ein alter Baum. (Có một cây cổ thụ mọc ở đó)

 

2. Lokaladverbien trả lời cho câu hỏi wohin?

  • nach rechts  – nach links 

  • nach vorne /vorwärts  – nach hinten / rückwärts 

  • nach oben / aufwärts  – nach unten/ abwärts

  • nach außen – nach innen 

  • nach draußen – nach drinnen 

  • nach drüben 

  • dahin/dorthin

  • hierhin

  • hinein/hinaus

  • hinauf/hinunter

  • hinüber 

  • geradeaus

!!! Hin: hướng chuyển động từ người nói xuất phát đến vị trí nào đó

Ví dụ: 

  • Wohin gehst du? – Nach draußen. (Bạn đi đâu? - Ra bên ngoài.)

  • Fahren Sie bitte nach links. (Vui lòng rẽ trái.)

  • Jan ist auf dem Spielplatz. Ich gehe auch dorthin. (Jan đang ở sân chơi. Tôi cũng đến đó.)

 

3. Lokaladverbien trả lời cho câu hỏi woher?

  • von rechts – von links 

  • von vorn – von hinten 

  • von oben – von unten 

  • von außen  – von innen 

  • von draußen – von drinnen

  • von drüben 

  • von da /daher

  • hierher

  • dorther

  • herein/heraus

  • herauf/herunter

  • herüber

Ví dụ: 

  • Das Auto kam von links. (Chiếc xe đến từ bên trái.)

  • Kommst Du von draußen? Dann zieh bitte die Schuhe aus. (Bạn đến từ bên ngoài? Xin vui lòng cởi giày của bạn.)

 

!!!! Her: hướng chuyển động xuất phát từ vị trí nào đó tới chỗ người nói

!!! Lưu ý: Một vài trạng từ có thể trở thành tính từ để bổ sung ý nghĩa cho các danh từ sau nó: 

  • dort → die dortigen Verhältnisse 
  • innen/außen/oben/unten/hinten → das untere Stockwerk
  • rechts/links → auf der lrechten Seite

Bài tập đánh giá kiến thức

BAA3FC378FFE09E74725892A0005F039
Cập nhật lần cuối: 23/08/2023 11:59:32 SA