Thể giả định loại II (Konjunktiv II) là một chủ đề ngữ pháp quan trọng trong tiếng Đức. Người học tiếng Đức thường gặp khó khăn trong việc nhận định khi nào sử dụng thể giả định này. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau làm rõ cách sử dụng và một vài điểm cần lưu ý khi sử dụng, cũng như cách hình thành thể giả định loại 2.
Cùng bắt đầu nhé!!
1. Cách sử dụng
a. Thể hiện sự lịch sự (Höflichkeit)
Câu hỏi lịch sự (höfliche Frage) |
Könnten Sie mir zeigen, wo der Konferenzraum ist? (Bạn có thể chỉ cho tôi phòng hội thảo ở đâu được không?) |
Yêu cầu lịch sự (höfliche Auforderung) |
Würden Sie bitte das Licht ausmachen? (Bạn có thể làm ơn tắt đèn đi được không?) |
Đề nghị/gợi ý/lời khuyên (Vorschläge) |
Meiner Auffassung nach sollte man einen gesunden Ernährungsplan leisten. (Theo tôi, mỗi người nên có kế hoạch ăn uống lành mạnh.) |
b. Thể hiện một sự việc không có thật (von irrealen Sachverhalten)
Câu điều kiện không có thật (irrealen Bedingungssätze) |
Wenn Sabrina Lotto gewinnen würde, könnte sie sich das gewünschte Haus mit Schwimmbad kaufen. (Khi Sabrina thắng xổ số, cô ấy có thể mua ngôi nhà mơ ước có bể bơi.) |
Điều ước không có thật (irrealen Wünsche) |
Ich wäre gerne reich! (Tôi muốn được giàu có!) |
So sánh không có thật (irrealen Vergleich) |
Meine Mutter ärgert sich, als ob ich die schlechteste Studentin in der Klasse wäre. (Mẹ của tôi tức giận như thể là tôi là đứa học kém nhất lớp.) |
Cơ hội bị bỏ lỡ (verpasste Gelegenheit) |
Fast hätte mein Bruder genug Geld verdient. (Anh trai tôi gần như đã kiếm đủ tiền) |
2. Cách hình thành câu giả định loại II
a. Với würden + Infinitiv (động từ nguyên thể)
ich/er/sie/es |
würde |
du |
würdest |
ihr |
würdet |
wir/sie/Sie |
würden |
b. Với động từ: Gốc động từ ở quá khứ + đuôi (e/est/en) + Umlaut (ä,ö,ü)
ich/er/sie/es |
käme |
ginge |
du |
kämest |
gingest |
ihr |
kämet |
ginget |
wir/sie/Sie |
kämen |
gingen |
!!! Tuy nhiên, vì một số động không thể thêm Umlaut và có dạng giống với thì quá khứ nên người ta thường sử dụng cách würden + Infinitiv để thay thế.
c. Với động từ khuyết thiếu (Modalverben) + Infinitiv
ich/er/sie/es |
könnte |
müsste |
sollte |
wollte |
dürfte |
du |
könntest |
müsstest |
solltest |
wolltest |
dürftest |
ihr |
könntet |
müsstet |
solltet |
wolltet |
dürftet |
wir/sie/Sie |
könnten |
müssten |
sollten |
wollten |
dürften |
d. Đặc biệt: thay vì sử dụng würden + Infinitiv, thể giả định loại II của haben và sein là hätten và wären
ich/er/sie/es |
hätte |
wäre |
du |
hättest |
wär(e)st |
ihr |
hättet |
wär(e)t |
wir/sie/Sie |
hätten |
wären |