Trong bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về số đếm và cách hình thành số đếm trong tiếng Đức nhé!!!
1. Từ 0-12
0: null |
1: eins |
2: zwei |
3: drei |
4: vier |
5: fünf |
6: sechs |
7: sieben |
8: acht |
9: neun |
10: zehn |
11: elf |
12: zwölf |
2. Từ 13-19: Thêm đuôi „zehn” vào các số từ 3-9
13: dreizehn |
14: vierzehn |
15: fünfzehn |
16: sechzehn |
17: siebzehn |
18: achtzehn |
19: neunzehn |
!!!Lưu ý: trong các số 16 và 17, hậu tố “s” được bỏ cho số 16 và hậu tố “en” cho số 17.
3. 20, 30, 40,….90: Thay vì thêm đuôi „zehn” chúng ta thêm đuôi „zig” và chú ý hai trường hợp ngoại lệ:
20: zwanzig |
30: dreißig |
40: vierzig |
50: fünfzig |
60: sechzig |
70: siebzig |
80: achtzig |
90: neunzig |
3. 21, 22, 23,… 97, 98, 99: Số hàng đơn vị + und + Số hàng chục
21: einundzwanzig |
22: zweiundzwanzig |
23: dreiundzwanzig |
44: vierundvierzig |
45: fünfundvierzig |
46: sechsundvierzig |
67: siebenundsechzig |
68: achtundsechzig |
!!! Lưu ý: hậu tố “s” trong eins được lược bỏ.
4. 100, 200, 300,.....900: Thêm đuôi „hundert“ vào sau các số từ 1 - 9
100: einhundert |
200: zweihundert |
300: dreihundert |
400: vierhundert |
500: fünfhundert |
600: sechshundert |
700: siebenhundert |
800: achthundert |
900: neunhundert |
5. 101, 102, 103,....999: Đọc hàng trăm rồi đến hàng chục font>
128: einhundertachtundzwanzig |
128: hundertachtundzwanzig |
236: zweihundertsechsunddreißig |
405: vierhundertfünf |
6. 1000, 2000, …. 9000: Thêm đuôi „tausend“ vào sau các số từ 1 - 9
1000: eintausend |
2000: zweitausend |
3000: dreitausend |
4000: viertausend |
7. 1001, 1345, ……9999: Đọc hàng nghìn rồi đến hàng trăm rồi đến hàng chục font>
1923: eintausendneunhundert dreiundzwanzig |
2745: zweitausendsiebenhundert fünfundvierzig |
3386: dreitausenddreihundert sechsundachtzig |
!!! Lưu ý: số 1923 còn được đọc là neunzehnhundert dreiundzwanzig