Giới từ chỉ thời gian (temporale Präpositionen) là những giới từ xác định một thời điểm cụ thể hoặc một khoảng thời gian. Trong đó, các loại giới từ chỉ thời gian đi với cách 3 Dativ là an, aus, bei, in, vor, nach, zwischen, ab, seit, bis, von…bis zu. Vậy cách sử dụng của các loại giới từ này có gì khác nhau? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong bài viết này nhé!!!
an vào lúc/vào thời điểm…. font> |
- Đi với từ chỉ buổi trong ngày: am Morgen, am Abend, am Mittag (trừ in der Nacht) |
- Sử dụng với các ngày trong tuần: am Montag, am Dienstag, am Mittwoch,.... am Wochenende. |
|
- Sử dụng với một số ngày lễ nhất định: an Weihnachten, an Ostern, am Reformationstag, am Ostermontag,..... |
|
- Sử dụng với cụm ngày tháng: am 24. Mai, am 5. July,..... |
|
aus từ lúc/từ thời điểm….. |
- Sử dụng với thời gian trong quá khứ: Die Vase ist aus dem 13. Jahrhundert. (Chiếc bình xuất hiện từ thế kỉ 13.) |
bei trong khi |
- Sử dụng để diễn tả hai hành động diễn ra song song: Beim Skifahren hat er sich das Bein gebrochen. (Anh ta bị gãy chân khi đang trượt tuyết.) |
in vào lúc/vào thời điểm….. |
- Sử dụng với điểm thời gian xác định trong tương lai: in 3 Minuten, in 3 Tagen, in 3 Monaten, in zwei Wochen,.... |
- Sử dụng với thế kỷ, kỷ nguyên: im 18. Jahrhundert, im Mittelalter,.... |
|
- Sử dụng với các năm: in diesem Jahr, im Jahr 1968, … !!! Lưu ý: chỉ có 2 cách viết với đơn vị năm là im Jahr 1968 và 1968. |
|
- Sử dụng với mùa: im Frühling, im Winter, im Herbst, im Sommer |
|
- Sử dụng với các tháng: im Mai, im August,..... |
|
- Sử dụng với tuần: in dieser Woche, in letzter Woche, in nächster Woche,... |
|
- Sử dụng với buổi tối: in der Nacht hoặc với các cụm cố định như im Moment/im Augenblick |
|
nach sau… |
- Sử dụng để diễn tả trình tự thời gian: nach dem Essen (sau khi ăn), nach 20 Uhr (sau 20 giờ) |
vor trước…. font> |
- Sử dụng để diễn tả trình tự thời gian: vor dem Essen (trước khi ăn), vor 20 Uhr (trước 20 giờ) |
zwischen giữa….. font> |
- Đi với khoảng thời gian giới hạn: zwischen Weihnachten und Neujahr,...... |
ab kể từ lúc/kể từ thời điểm…. |
- Diễn tả thời điểm bắt đầu trong hiện tại hoặc tương lai: ab heute, ab morgen,... |
seit kể từ lúc/kể từ thời điểm…. |
- Diễn tả thời điểm bắt đầu trong quá khứ: seit zwei Monaten, seit zwei Jahren,.... |
bis cho đến lúc/cho đến thời điểm…. |
- Diễn tả thời điểm kết thúc: bis 18 Uhr, bis morgen, bis Montag,.... |
von….bis zu từ lúc …… đến lúc |
- Diễn tả thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc: vom 14. bis zum 23. Mai,.... |
!!! Lưu ý: Phân biệt von…bis zum với von….bis: von 10 Uhr bis 12 Uhr (Akkusativ) |