x

Phân biệt các cặp động từ liegen - legen, sitzen - setzen, stehen - stellen
Trình độ: A1 / A2 / B1

Phân biệt các cặp động từ liegen - legen, sitzen - setzen, stehen - stellen Du học nghề Đức

 

 

Trong tiếng Đức, các cặp động từ liegen - legen, sitzen - setzen, stehen - stellen là những cặp động từ rất dễ gây nhầm lẫn cho người học tiếng Đức. Bài viết ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau phân biệt những động từ này.

Cùng bắt đầu nhé!!!

 

  1. Các cặp động từ trên sẽ được chia thành 2 nhóm: liegen - sitzen - stehen  và legen - setzen - stellen

  1. Phân biệt

liegen - sitzen - stehen 

legen - setzen - stellen

  • liegen: nằm
  • sitzen: ngồi
  • stehen: đứng
  • legen: đặt nằm
  • setzen: đặt ngồi
  • stellen: đặt đứng
  • Trả lời cho câu hỏi Wo → Đi với Dativ
  • Đi với chủ ngữ chỉ vật
  • Trả lời cho câu hỏi Wohin → Đi với Akkusativ
  • Đi với chủ ngữ chỉ người
  • Der Ball liegt auf dem Boden.

(Quả bóng nằm trên sàn.)

→ Trả lời cho câu hỏi Wo: auf dem Boden (Dativ)

→ Chủ ngữ chỉ vật: der Ball

 

  • Der Hund sitzt auf dem Sofa.

(Chú chó ngồi trên Sofa.)

→ Trả lời cho câu hỏi Wo: auf dem Sofa (Dativ)

→ Chủ ngữ chỉ vật: der Hund

 

  • Die Flasche steht auf dem Tisch.

(Cái chai đứng trên bàn.)

→ Trả lời cho câu hỏi Wo: auf dem Tisch

→ Chủ ngữ chỉ vật: die Flasche

  • Er legt den Ball auf den Boden.

(Anh ta đặt quả bóng nằm trên sàn.)

→ Trả lời cho câu hỏi Wohin: auf den Boden (Akk.)

→ Chủ ngữ chỉ người: er

 

  • Ben setzt den Hund auf den Stuhl.

(Anh ta đặt chú chó ngồi trên ghế.)

→ Trả lời cho câu hỏi Wohin: auf den Stuhl

→ Chủ ngữ chỉ người: Ben

 

  • Wir stellen die Flasche auf den Tisch.

(Chúng tôi đặt cái chai trên bàn.)

→ Trả lời cho câu hỏi Wohin: auf den Tisch

→ Chủ ngữ chỉ người: Wir

 

 

Bài tập đánh giá kiến thức

777CF5A3913DFA1E472588F60022C751
Cập nhật lần cuối: 13/02/2023 10:59:23 SA