Trong tiếng Đức, các tiền tố (Präfix) khi kết hợp với các động từ sẽ tạo nên những động từ mới mang ý nghĩa khác nhau. Động từ "räumen" có nghĩa là dọn dẹp, khi kết hợp với các tiền tố auf-, ab-, aus- sẽ tạo thành các động từ mới có nghĩa như thế nào? "Machen" kết hợp với auf-, zu-, an-, aus. sẽ tạo thành động có nghĩa gì? Bài viết ngày hôm nay sẽ giúp bạn phân biệt hai nhóm động từ aufräumen - abräumen - ausräumen và aufmachen - zumachen - anmachen - ausmachen.
Cùng tìm hiểu nhé!!!
1. Nhóm động từ aufräumen - abräumen - ausräumen
Aufräumen |
Abräumen |
Ausräumen |
Sắp xếp lại mọi thứ một cách ngăn nắp |
Dọn hết đi, loại bỏ hết những thứ không cần thiết khỏi một bề mặt nào đó |
Dọn cái gì đó ở một không gian xác định ra ngoài, làm cho không gian đó trở nên trống rỗng |
Phòng của bạn rất bừa bộn. Bạn phải dọn dẹp phòng của bạn vào cuối tuần này. Trong trường hợp này sẽ sử dụng aufräumen, bởi căn phòng bừa bộn cần được sắp xếp lại gọn gàng. Dieses Wochenende muss ich mein Zimmer aufräumen. (Cuối tuần này, tôi phải dọn dẹp căn phòng của tôi.) |
Bạn đến một quán cà phê và bạn muốn ngồi vào bàn nhưng trên bàn vẫn còn ly, tách của vị khách trước đó. Bạn muốn nhân viên phục vụ dọn bàn. Trong tình huống này hành động dọn bàn của nhân viên là abräumen. Người nhân viên sẽ dọn hết những thứ không cần thiết trên mặt bàn chỉ để lại đồ cần thiết như lọ hoa, giấy ăn,.... Können Sie bitte diesen Tisch abräumen? (Bạn có thể vui lòng dọn cái bàn này được không?) |
Bạn chuyển nhà và phải dọn tất cả đồ đạc ra khỏi căn hộ cũ. Als ich letzte Woche umgezogen bin, musste ich alle Möbel aus der älteren Wohnung ausräumen. (Khi tôi chuyển nhà vào tuần trước, tôi phải dọn hết đồ đạc ra khỏi căn hộ cũ.) |
2. Nhóm động từ aufmachen - zumachen - anmachen - ausmachen
Aufmachen |
Zumachen |
Anmachen |
Ausmachen |
Mở một cái gì đó không sử dụng điện, ví dụ như mở cửa sổ, mở cửa chính, mở chai nước,... |
Đóng cái gì đó không sử dụng điện - trái nghĩa với aufmachen. |
Bật/Kích hoạt một thiết bị điện như: máy tính, tivi, .... |
Tắt/Hủy kích hoạt các thiết bị điện: đèn, máy tính,... |
Hans macht das Auto auf und steigt ein. (Hans mở cửa xe và vào trong xe.) |
Ich mache die Tür zu. Tôi đóng cửa. |
Katharina macht ihren Computer an. Katharina bật máy tính của mình. |
Tina macht das Licht aus. (Tina tắt đèn.) |
Từ đồng nghĩa: öffnen |
Từ đồng nghĩa: schließen |
Từ đồng nghĩa: anschalten, einschalten được sử dụng cho các thiết bị có công tắc. |
Từ đồng nghĩa: ausschalten, abschalten được sử dụng cho các thiết bị có công tắc. |