Negationswörter
Trình độ: A1 / A2 / B1

Negationswörter Du học nghề Đức

 

 

Trong bài viết ngày hôm nay, Vogel sẽ cùng bạn tìm hiểu về một số từ phủ định trong tiếng Đức. Cùng bắt đầu nhé!!!

 

Từ phủ định

Ví dụ

Lưu ý

nicht 

 

- Nicht có thể được sử dụng để phủ định toàn bộ câu, phủ định động từ hoặc phủ định một danh từ với mạo từ xác định. 

Ich kaufe diese Schuhe nicht

(Tôi không mua đôi giày này.)

- Nicht có thể đứng ở cuối câu, phủ định cho toàn bộ câu.

Ich kann nicht weiterfahren. 

(Tôi không thể tiếp tục đi.)

- Khi động từ đứng ở vị trí cuối câu (ví dụ: động từ tách, câu có chứa động từ khuyết thiếu, câu có động từ nguyên thể, thì hiện tại hoàn thành), nicht sẽ đứng trước phần động từ/động từ ở cuối câu.

Das Buch liegt nicht auf dem Tisch. 

(Cuốn sách không ở trên bàn.)

- Nicht có thể đứng trước giới từ.

Ich muss nicht viel arbeiten. 

(Tôi không phải làm việc nhiều.)

- Nicht có thể đứng trước các bổ ngữ chỉ cách thức. 

kein

Ich habe keine Tochter. 

(Tôi không có con gái)

- Được dùng để phủ định danh từ đi với mạo từ không xác định, danh từ không đi kèm mạo từ. 

ohne

Mein Chef trinkt den Kaffee immer ohne Zucker. 

(Sếp tôi luôn uống cà phê không đường.)

- ohne + Akkusativ (thường giống của danh từ sau ohne sẽ được lược bỏ)

keiner

Keiner von uns hatte Lust zu arbeiten.

(Không ai trong chúng tôi có hứng thú làm việc.)

- Phủ định đối với người, keiner đóng vai trò làm chủ ngữ. 

niemand

Ich kenne niemanden auf der  Party.

(Tôi không quen biết ai trong bữa tiệc.)

- Phủ định cho người, có thể được dùng ở các cách khác nhau. 

nirgendwo/nirgends

Ich kann meinen Schlüssel nirgendwo finden. 

(Tôi không thể tìm thấy chìa khóa của mình ở bất cứ đâu.)

- Phủ định địa điểm. 

nirgendwohin

Ich kann nirgendwohin fahren.

(Tôi không thể đi được bất cứ nơi nào.)

- Phủ định hướng di chuyển.

nichts

Ich habe noch nichts gegessen. 

(Tôi vẫn chưa ăn bất cứ cái gì.)

- Phủ định đồ vật, sự vật.

nie/niemals

Das darf niemals geschehen.

(Điều đó không bao giờ được xảy ra.)

- Phủ định thời gian, tần suất.

außer

Außer meinem Freund sind zwei andere Studenten bei der Prüfung durchgefallen.

(Ngoại trừ bạn tôi, hai sinh viên khác đã trượt kỳ thi.)

- außer + Dativ

 

 

Bài tập đánh giá kiến thức

1BBDC5D10768763F472589890032FFD5
Cập nhật lần cuối: 23/08/2023 12:01:22 CH