Mạo từ sở hữu ( Possessivartikel) là chủ đề quen thuộc trong quá trình học tiếng Đức. Tuy nhiên, người học vẫn có thể gặp khó khăn trong việc phân biệt các mạo từ sở hữu. Bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về chủ đề này. Cùng bắt đầu nhé!!!
- Mạo từ sở hữu thể hiện mối quan hệ sở hữu của người đối với vật nào đó hoặc mối liên kết giữa người với người. Ví dụ: font>
Das sind Anna und ihre Katze.
(Đây là Anna và con mèo của cô ấy.)
Người sở hữu là Anna. ⇒ sử dụng đại từ nhân xưng sie
Katze giống die, số ít, ở Nominativ ⇒ sử dụng mạo từ sở hữu: ihre
- Cách chia mạo từ sở hữu:
Nominativ
maskulin |
neutral |
feminin |
Plural |
|
ich |
mein |
mein |
meine |
meine |
du |
dein |
dein |
deine |
deine |
er |
sein |
sein |
seine |
seine |
sie |
ihr |
ihr |
ihre |
ihre |
es |
sein |
sein |
seine |
seine |
wir |
unser |
unser |
unsere |
unsere |
ihr |
euer |
euer |
eure |
eure |
sie/Sie |
ihr/Ihr |
ihr/Ihr |
ihre/Ihre |
ihre/Ihre |
Akkusativ
maskulin |
neutral |
feminin |
Plural |
|
ich |
meinen |
mein |
meine |
meine |
du |
deinen |
dein |
deine |
deine |
er |
seinen |
sein |
seine |
seine |
sie |
ihren |
ihr |
ihre |
ihre |
es |
seinen |
sein |
seine |
seine |
wir |
unseren |
unser |
unsere |
unsere |
ihr |
euren |
euer |
eure |
eure |
sie/Sie |
ihren/Ihren |
ihr/Ihr |
ihre/Ihre |
ihre/Ihre |
Dativ
maskulin |
neutral |
feminin |
Plural |
|
ich |
meinem |
meinem |
meiner |
meinen |
du |
deinem |
deinem |
deiner |
deinen |
er |
seinem |
seinem |
seiner |
seinen |
sie |
ihrem |
ihrem |
ihrer |
ihren |
es |
seinem |
seinem |
seiner |
seinen |
wir |
unserem |
unserem |
unserer |
unseren |
ihr |
eurem |
eurem |
eurer |
euren |
sie/Sie |
ihrem/Ihrem |
ihrem/Ihrem |
ihrer/Ihrer |
ihren/Ihren |