Động từ khuyết thiếu (Modalverben) trong tiếng Đức là một phần ngữ pháp quan trọng mà người học cần nắm rõ. Bài viết ngày hôm nay sẽ viết về các động từ khuyết thiếu ở thì quá khứ (Präteritum).
Cùng bắt đầu nhé!!!
***Bảng chia động từ khuyết thiếu ở quá khứ:
können |
müssen |
dürfen |
sollen |
wollen |
mögen |
|
ich/er/sie/es |
konnte |
musste |
durfte |
sollte |
wollte |
mochte |
du |
konntest |
musstest |
durftest |
solltest |
wolltest |
mochtest |
wir/sie/Sie |
konnten |
mussten |
durften |
sollten |
wollten |
mochten |
ihr |
konntet |
musstet |
durftet |
solltet |
wolltet |
mochtet |
***Lưu ý:
Möchten là dạng Konjunktiv II của mögen, đồng thời nó cũng được dùng thay thế dạng quá khứ của mögen. Möchten là một động từ khuyết thiếu. font>
Người ta chủ yếu sử dụng mögen mà không có động từ chính:
Bücher mag ich so sehr. (Tôi rất thích sách.)
Sie mag den Salat überhaupt nicht. (Cô ấy hoàn toàn không thích món Salat.)
Sie durften
nicht darüber reden. Sie haben nicht darüber reden
gedurft.
Es tut mir leid, aber er konnte das Ziel leider nicht erreichen. Es tut
mir leid, aber er hat das Ziel leider nicht erreichen
gekonnt.
***Cách sử dụng:
Động từ khuyết thiếu ở thì quá khứ cũng được sử dụng như ở thì hiện tại.
können |
Erlaubnis (cho phép), Möglichkeit (mong muốn), Fähigkeit (khả năng) |
müssen |
Zwang (bắt buộc), Notwendigkeit (cần thiết), Gebot (mệnh lệnh) |
dürfen |
Erlaubnis (cho phép), Verbot (cấm đoán) |
mögen |
Wunsch (ước mơ), Gefallen (sự yêu thích) |
wollen (unhöfliche Umschreibung: möchten) |
Absicht (mục đích), Wunsch (ước mơ) |
sollen |
Verpflichtung (trách nhiệm), Befehl (mệnh lệnh) |
***Cấu trúc câu:
Trần thuật |
S + Modalverb + ........+ Infinitiv. |
W-Frage |
W-Fragewort + Modalverb+ S+ . ...............+ Infinitiv ? |
Fragesatz |
Modalverb+ S+ ................+ Infinitiv? |
Ví dụ:
Du solltest gestern pünktlich zum Termin kommen.
(Hôm qua bạn nên đến buổi hẹn đúng giờ.)