Động từ đi với giới từ auf trong tiếng Đức
Trình độ: A2 / B1 / B2

Động từ đi với giới từ auf trong tiếng Đức Du học nghề Đức

 

 

Trong quá trình học tiếng Đức chúng ta sẽ thường xuyên bắt gặp những động từ đi kèm với giới từ. Bài viết ngày hôm nay sẽ đề cập đến các động từ đi với giới từ auf. Cùng bắt đầu nhé!!!

 

  1. Các động từ đi với auf + Akkusativ

Cụm động từ với auf

Nghĩa

Ví dụ

achten auf

chú ý

Wenn du einen Text schreibst, musst du auf die Rechtschreibung achten.

(Khi bạn viết một văn bản, bạn phải chú ý đến chính tả.)

ankommen auf

phụ thuộc vào

Es kommt auf das Wetter an.

(Điều đó phụ thuộc vào thời tiết.)

anspielen auf

ám chỉ

Der Zeitungsartikel spielte auf die Vergangenheit des Politikers an.

(Bài báo ám chỉ quá khứ của chính trị gia.)

aufpassen auf

chăm sóc

Wir können leider nicht mit ins Theater gehen, weil wir niemanden haben, der auf die Kinder aufpasst.

(Thật không may, chúng tôi không thể đến nhà hát vì chúng tôi không có ai chăm sóc bọn trẻ.)

sich berufen auf

dựa vào 

Er hat sich auf sein Recht zu schweigen berufen.

(Anh ta dựa vào quyền của mình để im lặng.)

sich beschränken auf

tự giới hạn, tự hạn chế

Ich beschränke mich auf Bier.

(Tôi tự hạn chế uống bia.)

sich beziehen auf

dựa vào, liên hệ với, liên quan đến

Ich beziehe mich auf deine Frage von letzter Woche.

(Tôi liên hệ với câu hỏi của bạn từ tuần trước.)

jemanden bringen auf

góp ý cho người nào về việc gì

Wer hat dich denn auf diese Idee gebracht?

(Ai đã góp ý cho bạn để có ý tưởng này?)

drängen auf

ép buộc

Der Politiker hat auf ein Ende der Verhandlungen gedrängt.

(Chính trị gia ép cuộc đàm phán đi đến kết thúc.)

sich einlassen auf

tham gia vào, liên quan

Ich hätte mich niemals auf eine solche Sache einlassen dürfen.

(Lẽ ra tôi không bao giờ nên dính líu vào một việc như thế này.)

sich einstellen auf

thích nghi với

Wir müssen uns zuerst auf diese neue Situation einstellen.

(Chúng ta phải thích nghi với tình hình mới này trước.)

sich freuen auf

mong chờ

Ich freue mich schon sehr auf die Reise.

(Tôi thực sự mong chờ chuyến đi.)

hinweisen auf

chỉ ra

Vielen Dank, dass Sie mich auf diesen Fehler hingewiesen haben.

(Cảm ơn Ngài đã chỉ ra lỗi này cho tôi.)

hoffen auf

hy vọng

Es regnet jetzt schon drei Tage, aber wir hoffen auf besseres Wetter.

(Trời đã mưa ba ngày rồi, nhưng chúng tôi hy vọng thời tiết sẽ tốt hơn.)

hören auf

lắng nghe

Hören Sie auf meinen Rat!

(Hãy nghe lời khuyên của tôi.)

sich konzentrieren auf

tập trung

Ich kann mich nicht auf die Aufgabe konzentrieren.

(Tôi không thể tập trung vào công việc.)

reagieren auf

phản ứng với 

Wie hat sie auf deinen Brief reagiert?

(Cô ấy phản ứng thế nào với lá thư của bạn?)

schimpfen auf

khiển trách, la mắng

Meine Mutter schimpft auf mich.

(Mẹ tôi la mắng tôi.)

sinken auf

giảm xuống, chìm xuống

Die Arbeitslosenquote ist auf das Niveau des Vorjahres gesunken.

(Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm xuống mức của năm trước.)

steigen auf

tăng lên, vươn lên

Die Temperaturen werden heute auf den höchsten Wert des Jahres steigen.

(Hôm nay nhiệt độ sẽ tăng cao nhất trong năm.)

sich verlassen auf

tin cậy vào

Du kannst dich auf mich verlassen.

(Bạn có thể tin vào tôi.)

vertrauen auf

tin tưởng

Du musst auf deine Fähigkeiten vertrauen.

(Bạn phải tin tưởng vào khả năng của mình.)

verzichten auf

từ bỏ, từ chối

Auf seine Hilfe kann ich verzichten.

(Tôi có thể từ chối sự giúp đỡ của anh ta.)

sich vorbereiten auf

chuẩn bị

Ich bereite mich auf eine wichtige Prüfung vor.

(Tôi chuẩn bị cho bài thi quan trọng.)

warten auf

chờ đợi

Ich warte auf dich.

(Tôi chờ bạn.)

zurückkommen auf

trở lại

Um nochmal auf Ihre Frage zurückzukommen: Ich bin der Meinung,…

(Để trở lại câu hỏi của bạn, tôi nghĩ …)

 

  1. Các động từ đi với auf + Dativ

Cụm động từ với auf

Nghĩa

Ví dụ

basieren auf

dựa trên

Meine Argumente basieren auf Fakten.

(Lập luận của tôi dựa trên sự thật.)

beharren auf

giữ vững, kiên trì

Sie beharrt immer auf ihrer Meinung.

(Cô ấy luôn kiên định với ý kiến của mình.)

beruhen auf

dựa vào, dựa trên

Seine Aussagen beruhen auf Wahrheit.

(Những phát biểu của anh ấy dựa trên sự thật.)

bestehen auf

cương quyết, khăng khăng

Wir werden immer auf unseren Rechten bestehen.

(Chúng tôi sẽ cương quyết đòi hỏi quyền lợi của mình.)


 

Bài tập đánh giá kiến thức

3E13ABC03CE1582E47258920000BB7F0
Cập nhật lần cuối: 21/05/2024 09:47:55 SA