Trong quá trình học tiếng Đức chúng ta sẽ thường xuyên bắt gặp những động từ đi kèm với giới từ. Bài viết ngày hôm nay sẽ đề cập đến các động từ đi với giới từ auf. Cùng bắt đầu nhé!!!
Các động từ đi với auf + Akkusativ
Cụm động từ với auf |
Nghĩa |
Ví dụ |
achten auf |
chú ý |
Wenn du einen Text schreibst, musst du auf die Rechtschreibung achten. (Khi bạn viết một văn bản, bạn phải chú ý đến chính tả.) |
ankommen auf |
phụ thuộc vào |
Es kommt auf das Wetter an. (Điều đó phụ thuộc vào thời tiết.) |
anspielen auf |
ám chỉ |
Der Zeitungsartikel spielte auf die Vergangenheit des Politikers an. (Bài báo ám chỉ quá khứ của chính trị gia.) |
aufpassen auf |
chăm sóc |
Wir können leider nicht mit ins Theater gehen, weil wir niemanden haben, der auf die Kinder aufpasst. (Thật không may, chúng tôi không thể đến nhà hát vì chúng tôi không có ai chăm sóc bọn trẻ.) |
sich berufen auf |
dựa vào |
Er hat sich auf sein Recht zu schweigen berufen. (Anh ta dựa vào quyền của mình để im lặng.) |
sich beschränken auf |
tự giới hạn, tự hạn chế |
Ich beschränke mich auf Bier. (Tôi tự hạn chế uống bia.) |
sich beziehen auf |
dựa vào, liên hệ với, liên quan đến font> |
Ich beziehe mich auf deine Frage von letzter Woche. (Tôi liên hệ với câu hỏi của bạn từ tuần trước.) |
jemanden bringen auf |
góp ý cho người nào về việc gì |
Wer hat dich denn auf diese Idee gebracht? (Ai đã góp ý cho bạn để có ý tưởng này?) |
drängen auf |
ép buộc |
Der Politiker hat auf ein Ende der Verhandlungen gedrängt. (Chính trị gia ép cuộc đàm phán đi đến kết thúc.) |
sich einlassen auf |
tham gia vào, liên quan |
Ich hätte mich niemals auf eine solche Sache einlassen dürfen. (Lẽ ra tôi không bao giờ nên dính líu vào một việc như thế này.) |
sich einstellen auf |
thích nghi với |
Wir müssen uns zuerst auf diese neue Situation einstellen. (Chúng ta phải thích nghi với tình hình mới này trước.) |
sich freuen auf |
mong chờ |
Ich freue mich schon sehr auf die Reise. (Tôi thực sự mong chờ chuyến đi.) |
hinweisen auf |
chỉ ra |
Vielen Dank, dass Sie mich auf diesen Fehler hingewiesen haben. (Cảm ơn Ngài đã chỉ ra lỗi này cho tôi.) |
hoffen auf |
hy vọng |
Es regnet jetzt schon drei Tage, aber wir hoffen auf besseres Wetter. (Trời đã mưa ba ngày rồi, nhưng chúng tôi hy vọng thời tiết sẽ tốt hơn.) |
hören auf |
lắng nghe |
Hören Sie auf meinen Rat! (Hãy nghe lời khuyên của tôi.) |
sich konzentrieren auf |
tập trung |
Ich kann mich nicht auf die Aufgabe konzentrieren. (Tôi không thể tập trung vào công việc.) |
reagieren auf |
phản ứng với |
Wie hat sie auf deinen Brief reagiert? (Cô ấy phản ứng thế nào với lá thư của bạn?) |
schimpfen auf |
khiển trách, la mắng |
Meine Mutter schimpft auf mich. (Mẹ tôi la mắng tôi.) |
sinken auf |
giảm xuống, chìm xuống |
Die Arbeitslosenquote ist auf das Niveau des Vorjahres gesunken. (Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm xuống mức của năm trước.) |
steigen auf |
tăng lên, vươn lên |
Die Temperaturen werden heute auf den höchsten Wert des Jahres steigen. (Hôm nay nhiệt độ sẽ tăng cao nhất trong năm.) |
sich verlassen auf |
tin cậy vào |
Du kannst dich auf mich verlassen. (Bạn có thể tin vào tôi.) |
vertrauen auf |
tin tưởng |
Du musst auf deine Fähigkeiten vertrauen. (Bạn phải tin tưởng vào khả năng của mình.) |
verzichten auf |
từ bỏ, từ chối |
Auf seine Hilfe kann ich verzichten. (Tôi có thể từ chối sự giúp đỡ của anh ta.) |
sich vorbereiten auf |
chuẩn bị |
Ich bereite mich auf eine wichtige Prüfung vor. (Tôi chuẩn bị cho bài thi quan trọng.) |
warten auf |
chờ đợi |
Ich warte auf dich. (Tôi chờ bạn.) |
zurückkommen auf |
trở lại |
Um nochmal auf Ihre Frage zurückzukommen: Ich bin der Meinung,… (Để trở lại câu hỏi của bạn, tôi nghĩ …) |
Các động từ đi với auf + Dativ
Cụm động từ với auf |
Nghĩa |
Ví dụ |
basieren auf |
dựa trên |
Meine Argumente basieren auf Fakten. (Lập luận của tôi dựa trên sự thật.) |
beharren auf |
giữ vững, kiên trì |
Sie beharrt immer auf ihrer Meinung. (Cô ấy luôn kiên định với ý kiến của mình.) |
beruhen auf |
dựa vào, dựa trên |
Seine Aussagen beruhen auf Wahrheit. (Những phát biểu của anh ấy dựa trên sự thật.) |
bestehen auf |
cương quyết, khăng khăng |
Wir werden immer auf unseren Rechten bestehen. (Chúng tôi sẽ cương quyết đòi hỏi quyền lợi của mình.) |