x

Danh từ ghép trong tiếng Đức
Trình độ: A2 / B1

Danh từ ghép trong tiếng Đức Du học nghề Đức

 

 

Danh từ ghép (Nomenkomposita) trong tiếng Đức rất phổ biến. Danh từ ghép được hình thành từ ít nhất hai từ đơn và còn có thể nhiều hơn. Bài viết ngày hôm nay sẽ giới thiệu về các quy tắc tạo nên danh từ ghép trong tiếng Đức.

Cùng bắt đầu nhé!!!

- Giống của danh từ cuối cùng sẽ là giống của danh từ ghép. Danh từ ghép trong tiếng Đức được hình thành bởi: 

  1. Nomen + Nomen 

  • der Tische + die Decke = die Tischdecke
  • das Haus + die Tür + der Schlüssel = der Haustürschlüssel
  1. Verb + Nomen

  • warten + das Zimmer = das Wartezimmer
  • laufen + die Schuhe = die Laufschuhe
  1. Adjektiv + Nomen

  • kühl + der Schrank = der Kühlschrank
  1. Adverb + Nomen

  • morgen + die Dämmerung = die Morgendämmerung
  1. Präposition + Nomen

  • vor + der Ort = der Vorort

  • neben + der Satz = der Nebensatz

  • über + der Fall = der Überfall

 

- Trong nhiều trường hợp hai danh từ khi ghép với nhau sẽ phải kết hợp với đơn vị nối từ như : -e, -e(s), -(e)n, -er. Không quá quy tắc nhất định nào do đó chúng ta bắt buộc phải học thuộc. 

  1. -e thường thêm vào trong trường hợp Verb (chỉ lấy gốc động từ) + Nomen, đặc biệt khi gốc động từ kết thúc bằng -b, -d, -g, -t. 

  • baden + das Zimmer = das Badezimmer

  • !!!! Danh từ có số nhiều kết thúc bằng -e: der Hund + die Hütte = die Hundehütte
  1. -(e)s thường được thêm vào sau các danh từ kết thúc bằng -tum, -ling, -ion, -tät, -heit, -keit, -schaft, -sicht, und -ung.

  • die Gesundheit + der Minister = der Gesundheitsminister

  • die Geburt + der Tag + das Geschenk = das Geburtstagsgeschenk
  1. -(e)n thường được dùng để nối khi danh từ đầu tiên là danh từ có dạng số nhiều kết thúc bằng -en

  • der Student + der Ausweis = der Studentenausweis

  • die Straße + die Bahn = die Straßenbahn

  1. -er thường được dùng để nối khi danh từ đầu tiên là danh từ giống đực hoặc giống trung và có dạng số nhiều kết thúc bằng -er

  • das Kind + das Zimmer = das Kinderzimmer

  • der Mann + der Gesang + der Verein = der Männergesangverein

Bài tập đánh giá kiến thức

C43ECBAFE8EC2BD147258919004C67E5
Cập nhật lần cuối: 22/03/2023 04:41:51 CH