Trong tiếng Đức không có nhiều những động từ đi với sở hữu cách (Genitiv). Bài viết ngày hôm nay sẽ đề cập đến các động từ đi với Genitiv.
Cùng bắt đầu nhé!!!
bedürfen: yêu cầu
Es bedurfte keines weiteren Beweises.
(Không cần thêm bằng chứng nào nữa.)
gedenken: tưởng niệm
Wir gedenken der Toten des Zweiten Weltkriegs.
(Chúng tôi tưởng niệm những người đã chết trong thế chiến thứ 2.)
sich annehmen: đảm nhận
Er hat sich des Verletzten angenommen.
(Anh ấy đã chăm sóc người bị thương.)
sich bedienen: tận dụng
Er bediente sich eines Kollegen, um die Information zu bekommen.
(Anh ấy tận dụng đồng nghiệp để lấy thông tin.)
sich bemächtigen: chiếm đoạt, cướp lấy font>
Die Piraten bemächtigen sich vieler Schiffe und Schätze.
(Những tên cướp biển chiếm giữ nhiều tàu và kho báu.)
sich entsinnen: nhớ
Ich entsinne mich des Namens seiner Frau nicht mehr.
(Tôi không nhớ tên vợ anh ta.)
sich erinnern: nhớ
Alle sind glücklich und erinnern sich ihres Lebens.
(Tất cả đều vui và nhớ cuộc sống của họ.)
sich schämen: xấu hổ
Er schämt sich seiner Tat.
(Anh ấy xấu hổ về những gì anh ấy đã làm.)
anklagen: buộc tội
Wir haben ihn des versuchten Mordes angeklagt.
(Chúng tôi buộc tội anh ta tội cố ý giết người.)
beschuldigen: buộc tội
Man beschuldigt ihn der Steuerhinterziehung.
(Anh ta bị buộc tội trốn thuế.)
bezichtigen: buộc tội
Man bezichtigte ihn einer Affäre mit einer Schauspielerin.
(Anh ta bị buộc tội ngoại tình với một nữ diễn viên.)
überführen: kết tội
Man konnte ihn des Verbrechens mit Hilfe seiner Fingerabdrücke überführen.
(Dấu vân tay của anh ta có thể được sử dụng để kết tội anh ta.)
verdächtigen: nghi ngờ
Ich verdächtige den Mann des Diebstahls.
(Tôi nghi ngờ người đàn ông trộm cắp.)
brüsten: tự hào
Ich brüste mich meiner Erfolge.
(Tôi tự hào về thành tích của mình.)
belehren: dạy
Sie wurden mit dieser Aktion eines Besseren belehrt.
(Họ được dạy tốt hơn với hoạt động này.)
berauben: tước đoạt
Er wurde ohne triftigen Grund seiner Freiheit beraubt.
(Anh ta bị tước quyền tự do mà không có lý do chính đáng.)
entbinden: phóng thích, bãi bỏ font>
Wir werden versuchen, ihn seiner Aufgaben zu entbinden.
(Chúng tôi sẽ cố gắng bãi bỏ nhiệm vụ của anh ta.)
sich enthalten: tránh, ngăn lại font>
Der Konzernchef enthielt sich jeglicher Diskussion.
(Giám đốc điều hành đã tránh các cuộc thảo luận.)
sich entledigen: trút bỏ, giải quyết font>
Das Unternehmen entledigt sich der Altlasten.
(Công ty giải quyết rác còn tồn tại.)
sich erbarmen: thương hại
Die Mutter erbarmt sich ihrer Tochter.
(Người mẹ thương hại con gái của cô ấy.)
sich erfreuen: thích thú, vui mừng, vui thích
Studenten erfreuen sich immer einer Mobilität.
(Học sinh luôn thích vận động.)
sich erwehren: kháng cự, chống lại font>
Man kann sich kaum eines Lächelns erwehren, wenn man das in diesem Zusammenhang anspricht.
(Người ta không thể không mỉm cười khi nhắc đến điều đó trong hoàn cảnh này.)
sich rühmen: khoe khoang, tự cao
Helden rühmen sich ihrer Verdienste nie.
(Anh hùng không bao giờ khoe khoang công lao của mình.)
verweisen: đuổi, trục xuất
Der Störenfried wurde endlich des Platzes verwiesen.
(Kẻ gây rối cuối cùng đã bị trục xuất.)
walten: làm nhiệm vụ
Der Arzt waltet im Krankenzimmer seines Amtes.
(Bác sĩ thực hiện nhiệm vụ của ông ấy trong phòng bệnh.)
26. harren: chờ đợi
Alle harrten der Ereignisse.
(Tất cả đều đã chờ đợi sự kiện.)
27. entheben: sa thải, cách chức font>
Der Präsident wurde des Amtes enthoben.
(Tổng thống bị cách chức.)
28. zeihen: buộc tội
Sie zeihen ihren Bruder des Diebstahls.
(Họ buộc tội anh cô ấy ăn cắp.)