Danh sách động từ đi với Genitiv trong tiếng Đức
Trình độ: A2 / B1

Danh sách động từ đi với Genitiv trong tiếng Đức Du học nghề Đức

 

 

Trong tiếng Đức không có nhiều những động từ đi với sở hữu cách (Genitiv). Bài viết ngày hôm nay sẽ đề cập đến các động từ đi với Genitiv.

Cùng bắt đầu nhé!!!

 

  1. bedürfen: yêu cầu

Es bedurfte keines weiteren Beweises.

(Không cần thêm bằng chứng nào nữa.)

  1. gedenken: tưởng niệm

Wir gedenken der Toten des Zweiten Weltkriegs.

(Chúng tôi tưởng niệm những người đã chết trong thế chiến thứ 2.)

  1. sich annehmen: đảm nhận

Er hat sich des Verletzten angenommen.

(Anh ấy đã chăm sóc người bị thương.)

  1. sich bedienen: tận dụng

Er bediente sich eines Kollegen, um die Information zu bekommen.

(Anh ấy tận dụng đồng nghiệp để lấy thông tin.)

  1. sich bemächtigen: chiếm đoạt, cướp lấy

Die Piraten bemächtigen sich vieler Schiffe und Schätze.

(Những tên cướp biển chiếm giữ nhiều tàu và kho báu.)

  1. sich entsinnen: nhớ

Ich entsinne mich des Namens seiner Frau nicht mehr.

(Tôi không nhớ tên vợ anh ta.)

  1. sich erinnern: nhớ

Alle sind glücklich und erinnern sich ihres Lebens.

(Tất cả đều vui và nhớ cuộc sống của họ.)

  1. sich schämen: xấu hổ

Er schämt sich seiner Tat.

(Anh ấy xấu hổ về những gì anh ấy đã làm.)

  1. anklagen: buộc tội

Wir haben ihn des versuchten Mordes angeklagt.

(Chúng tôi buộc tội anh ta tội cố ý giết người.)

  1. beschuldigen: buộc tội

Man beschuldigt ihn der Steuerhinterziehung.

(Anh ta bị buộc tội trốn thuế.)

  1. bezichtigen: buộc tội

Man bezichtigte ihn einer Affäre mit einer Schauspielerin.

(Anh ta bị buộc tội ngoại tình với một nữ diễn viên.)

  1. überführen: kết tội

Man konnte ihn des Verbrechens mit Hilfe seiner Fingerabdrücke überführen.

(Dấu vân tay của anh ta có thể được sử dụng để kết tội anh ta.)

  1. verdächtigen: nghi ngờ

Ich verdächtige den Mann des Diebstahls.

(Tôi nghi ngờ người đàn ông trộm cắp.)

  1. brüsten: tự hào

Ich brüste mich meiner Erfolge.

(Tôi tự hào về thành tích của mình.)

  1. belehren: dạy

Sie wurden mit dieser Aktion eines Besseren belehrt.

(Họ được dạy tốt hơn với hoạt động này.)

  1. berauben: tước đoạt

Er wurde ohne triftigen Grund seiner Freiheit beraubt.

(Anh ta bị tước quyền tự do mà không có lý do chính đáng.)

  1. entbinden: phóng thích, bãi bỏ

Wir werden versuchen, ihn seiner Aufgaben zu entbinden.

(Chúng tôi sẽ cố gắng bãi bỏ nhiệm vụ của anh ta.)

  1. sich enthalten: tránh, ngăn lại

Der Konzernchef enthielt sich jeglicher Diskussion.

(Giám đốc điều hành đã tránh các cuộc thảo luận.)

  1. sich entledigen: trút bỏ, giải quyết

Das Unternehmen entledigt sich der Altlasten.

(Công ty giải quyết rác còn tồn tại.)

  1. sich erbarmen: thương hại

Die Mutter erbarmt sich ihrer Tochter.

(Người mẹ thương hại con gái của cô ấy.)

  1. sich erfreuen: thích thú, vui mừng, vui thích

Studenten erfreuen sich immer einer Mobilität.

(Học sinh luôn thích vận động.)

  1. sich erwehren: kháng cự, chống lại

Man kann sich kaum eines Lächelns erwehren, wenn man das in diesem Zusammenhang anspricht.

(Người ta không thể không mỉm cười khi nhắc đến điều đó trong hoàn cảnh này.)

  1. sich rühmen: khoe khoang, tự cao

Helden rühmen sich ihrer Verdienste nie.

(Anh hùng không bao giờ khoe khoang công lao của mình.)

  1. verweisen: đuổi, trục xuất

Der Störenfried wurde endlich des Platzes verwiesen.

(Kẻ gây rối cuối cùng đã bị trục xuất.)

  1. walten: làm nhiệm vụ

Der Arzt waltet im Krankenzimmer seines Amtes.

(Bác sĩ thực hiện nhiệm vụ của ông ấy trong phòng bệnh.)

    26. harren: chờ đợi

Alle harrten der Ereignisse.

(Tất cả đều đã chờ đợi sự kiện.)

   27. entheben: sa thải, cách chức

Der Präsident wurde des Amtes enthoben.

(Tổng thống bị cách chức.)

   28. zeihen: buộc tội

 Sie zeihen ihren Bruder des Diebstahls.

(Họ buộc tội anh cô ấy ăn cắp.)

 

Bài tập đánh giá kiến thức

5B0124C5158FE649472589110056F084
Cập nhật lần cuối: 10/05/2024 10:58:40 SA
Đánh giá dịch vụĐánh giá trải nghiệm dịch vụ của Vogel

Mọi người đánh giá Vogel

  • PHAM AN BINH


    Hài lòng
    tốt
  • PHAM AN BINH


    Hài lòng
    Rất tốt
  • chang


    Cực kì hài lòng
    nhiều tài liệu lắm ạ
  • Phạm Trọng Tuấn


    Cực kì hài lòng
    sher gut
  • Thuy


    Cực kì hài lòng
    ok
  • phuc


    Rất hài lòng
    sehr gut
  • Thuy


    Cực kì hài lòng
    Rất tốt
  • Thuy


    Cực kì hài lòng
    gut
  • Nguyễn Huy Hoàng


    Cực kì hài lòng
    danke
  • Bao


    Không hài lòng
    R ấn tải tài liệu xong Eror 404 ?
  • Giang


    Cực kì hài lòng
    Cung cấp rất nhiều tài liệu cần thiết, hỗ trợ học sinh luyện tập các kỹ năng tại nhà
  • Vika


    Rất hài lòng
    Chia sẻ kiến thức chân thành!
  • Thao Tran


    Cực kì hài lòng
    be
  • Tran


    Cực kì hài lòng
    Nhieu tai lieu bo ich
  • Hoàng


    Cực kì hài lòng
    good
  • Hoàng


    Cực kì hài lòng
    so good
  • Vi


    Cực kì hài lòng
    ....
  • Vi


    Cực kì hài lòng
    :)
  • Trần Hữu An


    Cực kì hài lòng
    Super
  • nhatmono


    Cực kì hài lòng
    rat thu vi
  • Cẩm


    Cực kì hài lòng
    tài liệu tuyệt vời
  • Tran Van Manh


    Cực kì hài lòng
    a
  • Dương


    Cực kì hài lòng
    ok
  • Việt


    Cực kì hài lòng
    sehr gut
  • Mai Nguyễn


    Cực kì hài lòng
    Cam on Vogel rất nhiều.

Đánh giá trải nghiệm dịch vụ của Vogel

Đánh giá:

Gửi đánh giá