x

Câu mệnh lệnh (Imperativsatz) trong tiếng Đức
Trình độ: A1 / A2 / B1 / B2

Câu mệnh lệnh (Imperativsatz) trong tiếng Đức Du học nghề Đức

 

 

Trong tiếng Đức, câu mệnh lệnh Imperativ được sử dụng để yêu cầu, ra lệnh cho ai làm điều gì đó. Vì câu mệnh lệnh được đưa ra khi giao tiếp nên câu mệnh lệnh chỉ được sử dụng ở ba dạng du_Form, ihr_Form và Sie_Form. Vậy điểm khác biệt giữa ba dạng của câu mệnh lệnh là gì? Cùng tìm hiểu nhé!!!!

 

du_Form

ihr_Form

Sie_Form

Được sử dụng khi đối tượng nhận yêu cầu là một cá nhân

Được dùng khi đối tượng nhận yêu cầu là một nhóm người không bao gồm người yêu cầu. 

Được dùng trong trường hợp lịch sự

Sử dụng động từ được chia ở ngôi du thì hiện tại (Präsens) đã được bỏ đuôi -st. Đại từ nhân xưng du bị lược bỏ: 

gehen  → Präsens: Du gehst nach Hause. → Imperativ: Geh nach Hause! 

Mẹo: "thêm gì bỏ nấy"

Sử dụng động từ chia ở ngôi ihr thì hiện tại. Đại từ nhân xưng ihr bị lược bỏ: 

gehen → Präsens: Ihr geht nach Hause. → Imperativ:  Geht nach Hause! 

Sử dụng động từ nguyên thể. Đại từ nhân xưng Sie được giữ nguyên: 

gehen → Präsens: Sie gehen → Imperativ: Gehen Sie! 

Lưu ý:

1. các động từ bị biến đổi nguyên âm từ e thành i/ie vẫn phải giữ nguyên sự biến đổi này trong câu mệnh lệnh: Hilf deinem Bruder! (du hilfst)

2. Những động từ biến đổi nguyên âm a thành ä không có giá trị trong câu mệnh lệnh: Fahr langsamer! (du fährst)

3. Khi động từ đã lược bỏ đuôi -st có kết thúc bằng -t, -d, -ig, -n, -m có thể thêm e vào sau: 

finden  → Präsens: Du findest. → Imperativ: Finde!

4. Những động từ có gốc động từ (Verbstamm) kết thúc bằng -s hoặc -z ta chỉ việc bỏ t:

 lesen → Verbstamm: les → Präsens: Du liest → Imperativ: Lies!

tanzen → Verbstamm: tanz → Präsens: Du tanzt → Imperativ: Tanz!

   

 

- Ngoài ra, có thể sử dụng câu mệnh lệnh với wir khi đối tượng nhận yêu cầu có cả người nói. Khi đó, câu mệnh lệnh được hình thành bằng cách sử dụng động từ nguyên thể kết hợp với wirgehen → Imperativ: Gehen wir nach Hause! 

 

- Có 3 trường hợp ngoại lệ trong câu mệnh lệnh:

Infinitiv (động từ nguyên thể)

du

ihr

Sie

sein

Sie ruhig!

Seid ruhig!

Seien Sie ruhig!

haben

Hab keine Angst!

Habt keine Angst!

Haben Sie keine Angst!

werden

Werde besser!

Werdet besser!

Werden Sie besser!

 

 

Bài tập đánh giá kiến thức

342BEE9C5C2F71EF472588E800124783
Cập nhật lần cuối: 13/02/2023 11:21:40 SA