Cấu tạo của động từ ở tiếng Đức gồm 2 phần: Verbstamm (gốc động từ) + đuôi động từ. Ví dụ, trong động từ laufen: Verbstamm (lauf-) + đuôi động từ (-en). Phần lớn các động từ đếu kết thúc bằng đuôi -en, có một số động từ kết thúc bằng đuôi -n. Bài viết dưới đây chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về cách chia động từ ở thì quá khứ.
1. Với phần lớn các động từ có quy tắc (regelmäßige Verben): Verbstamm (gốc động từ) + t + Personalendung
Verbstamm |
Personalendung |
Beispiel |
|
ich/er/sie/es |
mach- |
-e |
machte |
du |
mach- |
-est |
machtest |
ihr |
mach- |
-et |
machtet |
wir/sie/Sie |
mach- |
-en |
machten |
- Khi gốc động từ kết thúc bằng t, d, m, n: Verbstamm + et + Personalendung.
Verbstamm |
Personalendung |
Beispiel |
|
ich/er/sie/es |
arbeit- |
-e |
arbeitete |
du |
arbeit- |
-est |
arbeitetest |
ihr |
arbeit- |
-et |
arbeitetet |
wir/sie/Sie |
arbeit- |
-en |
arbeiteten |
Verbstamm |
Personalendung |
Beispiel |
|
ich/er/sie/es |
ging- |
- |
ging |
du |
ging- |
-st |
gingst |
ihr |
ging- |
-t |
gingt |
wir/sie/Sie |
ging- |
-en |
gingen |
Thì quá khứ của một số động từ đặc biệt: font>
haben |
sein |
werden |
|
ich/er/sie/es |
hatte |
war |
wurde |
du |
hattest |
warst |
wurdest |
ihr |
hattet |
wart |
wurdet |
wir/sie/Sie |
hatten |
waren |
wurden |
!!! Lưu ý:
- Thì quá khứ được sử dụng khi miêu tả các hành động, sự kiện đã diễn ra và kết thúc ở trong quá khứ.
- Thì quá khứ có chức năng tương tự thì hiện tại hoàn thành nhưng thì hiện tại hoàn thành được sử dụng chủ yếu trong văn nói, thư hoặc email riêng tư. Thì quá khứ được sử dụng trong văn viết ( tin tức, báo cáo, sách,...).
- Các động từ sein, haben, werden và các động từ khuyết thiếu chủ yếu được sử dụng ở thì quá khứ. font>