x

Các cặp danh động từ thường gặp trong tiếng Đức
Trình độ: A2 / B1 / B2

Các cặp danh động từ thường gặp trong tiếng Đức Du học nghề Đức

 

 

Trong tiếng Đức có những cụm danh động từ cố định. Chúng được sử dụng chủ yếu trong văn viết nhằm diễn đạt hay và trôi chảy hơn. Bên cạnh đó cũng có những cụm danh động từ được dùng trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết ngày hôm nay sẽ đề cập đến những cụm danh động từ thường gặp trong tiếng Đức.

Cùng bắt đầu nhé!!!

 

 

Nomen-Verb-Verbindung

 

Nghĩa

Ví dụ

Pause machen

nghỉ giải lao

Ich möchte jetzt eine Pause machen.

(Tôi muốn nghỉ giải lao ngay bây giờ.)  

Fotos machen

chụp ảnh

Gestern haben wir viele Fotos gemacht.

(Hôm qua chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh.)

Frage stellen

đặt câu hỏi

Ich möchte eine Frage stellen: Wie alt bist du?

(Tôi muốn đặt một câu hỏi: Bạn bao nhiêu tuổi?)

Ausflug machen

đi chơi, dã ngoại

Wir machen morgen am Bodensee einen Ausflug. 

(Ngày mai chúng tôi sẽ đi chơi ở hồ Bodensee.)

Sport streiben

= Sport machen

tập thể thao

Du solltest regelmäßig Sport treiben. 

(Bạn nên tập thể thao thường xuyên.)

Vorschlag machen

đề nghị

Er hat mir den Vorschlag gemacht, sein Auto zu kaufen. 

(Anh ấy đề nghị tôi mua xe của anh ấy).

Platz nehmen

ngồi xuống

Bitte nehmen Sie Platz! 

(Mời Ngài ngồi!)

Rolle spielen

đóng vai trò

Internet spielt eine wichtige Rolle in der heutigen Zeit. 

(Internet đóng một vai trò quan trọng trong thời đại ngày nay.)

Rat geben

cho lời khuyên

Kannst du mir bitte einen Rat geben?

(Bạn có thể cho tôi lời khuyên được không?)

Fehler machen

mắc lỗi

Ich habe viele Fehler gemacht. 

(Tôi đã phạm nhiều sai lầm.)

Angst haben vor

sợ

Ich habe Angst vor Hunden.

(Tôi sợ chó.)

Entscheidung treffen

quyết định

Er hat die Entscheidung getroffen, in Deutschland zu studieren. 

(Anh ấy đã quyết định học tập ở Đức.)

Ahnung haben von

biết về

Ich habe keine Ahnung von Politik. 

(Tôi không biết gì về chính trị.)

Bescheid geben / sagen

thông báo

Sagen Sie mir Bescheid, ob Sie morgen kommen!

(Làm ơn báo cho tôi liệu ngày mai Ngài có đến hay không!)

Abschied nehmen von

tạm biệt

Max nimmt Abschied von seiner Frau. 

(Max chào tạm biệt vợ anh ấy.)

Prüfung ablegen

=Prüfung machen

làm bài thi

Ich werde morgen die A1- Prüfung ablegen. 

(Ngày mai tôi sẽ làm bài thi A1.)

Vorbereitungen treffen

chuẩn bị

Wir treffen Vorbereitungen für den Geburtstag.

(Chúng tôi đang chuẩn bị cho buổi sinh nhật.)

zum Abschluss bringen

hoàn thành

Ich möchte diesen Beitrag zum Abschluss bringen.

(Tôi muốn hoàn thành bài viết này.)

Hoffnung aufgeben

từ bỏ hy vọng

Peter hat die Hoffnung aufgegeben, eine neue Stelle zu finden. 

(Peter đã từ bỏ hy vọng tìm được một chỗ làm mới.)

Plan aufgeben

từ bỏ kế hoạch

Maria hat den Plan aufgegeben, eine eigene Firma zu gründen. 

(Maria đã từ bỏ kế hoạch thành lập một công ty riêng.)

Unterricht geben

giảng dạy

Es ist schön, dass Sie mir Unterricht geben. 

(Thật tốt khi Ngài giảng dạy cho tôi.)

Versprechen geben

hứa

Ich gebe dir mein Versprechen, dass ich zu deinem Geburtstag komme. 

(Tôi hứa với bạn rằng tôi sẽ đến dự sinh nhật bạn.)

Rede halten

diễn thuyết, thuyết trình

James hat eine Rede an der Universität gehalten.

(James đã thực hiện một bài diễn thuyết tại trường đại học.)

in Betrieb nehmen

khởi động, hoạt động

Endlich wurde der Computer in Betrieb genommen.

(Cuối cùng thì chiếc máy tính cũng đã được khởi động.)

Gespräch führen

trò chuyện

Wir haben gestern ein interessantes Gespräch geführt. 

(Hôm qua chúng tôi đã có một cuộc trò chuyện thú vị.)

Verantwortung übernehmen

chịu trách nhiệm

Du musst früh lernen, Verantwortung zu übernehmen. 

(Bạn sẽ sớm phải học cách chịu trách nhiệm.)

an der Spitze stehen

đứng đầu

Wer steht an der Spitze der Bundesregierung? 

(Ai là người đứng đầu chính phủ liên bang?)

in der Lage sein

có thể

Ich bin in der Lage, über diesen Fluss zu schwimmen.

(Tôi có thể bơi qua con sông này.)

unter Druck stehen

chịu áp lực

Nina muss nächste Woche das Projekt beenden und sie steht unter Druck. 

(Tuần sau Nina phải hoàn thành dự án và cô ấy đang phải chịu áp lực.)

Wahl treffen

lựa chọn

Man muss die richtige Wahl treffen. 

(Người ta phải lựa chọn đúng.)

Hilfe leisten

giúp đỡ

Der Lehrer wird dir Hilfe leisten. 

(Giáo viên sẽ giúp đỡ bạn.)

sich Sorgen machen

lo lắng

Du brauchst dir keine Sorgen zu machen. 

(Bạn không cần lo lắng.)

zu Ende kommen

kết thúc

Das Spiel wird bald zu Ende kommen. 

(Trò chơi sẽ sớm kết thúc.)

zu Ende bringen

kết thúc

Wir müssen das Spiel zu Ende bringen. 

(Chúng ta phải kết thúc trò chơi.)

die Ruhe bewahren

bình tĩnh

Denkst du, du würdest immer die Ruhe bewahren?

(Bạn có nghĩ là bạn sẽ luôn giữ được bình tĩnh không?)

eine Lösung finden 

tìm ra giải pháp

Ich suche überall, um eine Lösung zu finden.

(Tôi tìm kiếm mọi nơi để tìm ra giải pháp.)

in Ordnung bringen

sắp xếp ngăn lắp, có trình tự

Wir müssen unser eigenes Haus in Ordnung bringen.

(Chúng ta phải sắp xếp ngôi nhà của mình.)

Kritik üben an Dativ

phê bình, lên án

An der Entscheidung der Bundeskanzlerin wird heftige Kritik geübt.

(Quyết định của Thủ tướng đã bị chỉ trích nặng nề.)

unter Kontrolle bringen

kiểm soát

Man soll die Krankheit unter Kontrolle bringen.

(Bệnh tật nên được kiểm soát.)

zur Folge haben 

có kết quả 

Das hat zur Folge, dass viele Schulen geschlossen werden.

(Kết quả là nhiều trường học phải đóng cửa.)

sich Mühe geben

nỗ lực làm gì

Ich gebe mir Mühe Deutsch zu lernen.

(Tôi nỗ lực học tiếng Đức.)

 

Bài tập đánh giá kiến thức

FC0D408765E6494147258915004BBB30
Cập nhật lần cuối: 22/03/2023 04:39:34 CH