Trong tiếng Đức có những cụm danh động từ cố định. Chúng được sử dụng chủ yếu trong văn viết nhằm diễn đạt hay và trôi chảy hơn. Bên cạnh đó cũng có những cụm danh động từ được dùng trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết ngày hôm nay sẽ đề cập đến những cụm danh động từ thường gặp trong tiếng Đức.
Cùng bắt đầu nhé!!!
Nomen-Verb-Verbindung
|
Nghĩa |
Ví dụ |
Pause machen |
nghỉ giải lao |
Ich möchte jetzt eine Pause machen. (Tôi muốn nghỉ giải lao ngay bây giờ.) |
Fotos machen |
chụp ảnh |
Gestern haben wir viele Fotos gemacht. (Hôm qua chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh.) |
Frage stellen |
đặt câu hỏi |
Ich möchte eine Frage stellen: Wie alt bist du? (Tôi muốn đặt một câu hỏi: Bạn bao nhiêu tuổi?) |
Ausflug machen |
đi chơi, dã ngoại |
Wir machen morgen am Bodensee einen Ausflug. (Ngày mai chúng tôi sẽ đi chơi ở hồ Bodensee.) |
Sport streiben = Sport machen |
tập thể thao |
Du solltest regelmäßig Sport treiben. (Bạn nên tập thể thao thường xuyên.) |
Vorschlag machen |
đề nghị |
Er hat mir den Vorschlag gemacht, sein Auto zu kaufen. (Anh ấy đề nghị tôi mua xe của anh ấy). |
Platz nehmen |
ngồi xuống |
Bitte nehmen Sie Platz! (Mời Ngài ngồi!) |
Rolle spielen |
đóng vai trò |
Internet spielt eine wichtige Rolle in der heutigen Zeit. (Internet đóng một vai trò quan trọng trong thời đại ngày nay.) |
Rat geben |
cho lời khuyên |
Kannst du mir bitte einen Rat geben? (Bạn có thể cho tôi lời khuyên được không?) |
Fehler machen |
mắc lỗi |
Ich habe viele Fehler gemacht. (Tôi đã phạm nhiều sai lầm.) |
Angst haben vor |
sợ |
Ich habe Angst vor Hunden. (Tôi sợ chó.) |
Entscheidung treffen |
quyết định |
Er hat die Entscheidung getroffen, in Deutschland zu studieren. (Anh ấy đã quyết định học tập ở Đức.) |
Ahnung haben von |
biết về |
Ich habe keine Ahnung von Politik. (Tôi không biết gì về chính trị.) |
Bescheid geben / sagen |
thông báo |
Sagen Sie mir Bescheid, ob Sie morgen kommen! (Làm ơn báo cho tôi liệu ngày mai Ngài có đến hay không!) |
Abschied nehmen von |
tạm biệt |
Max nimmt Abschied von seiner Frau. (Max chào tạm biệt vợ anh ấy.) |
Prüfung ablegen =Prüfung machen |
làm bài thi |
Ich werde morgen die A1- Prüfung ablegen. (Ngày mai tôi sẽ làm bài thi A1.) |
Vorbereitungen treffen |
chuẩn bị |
Wir treffen Vorbereitungen für den Geburtstag. (Chúng tôi đang chuẩn bị cho buổi sinh nhật.) |
zum Abschluss bringen |
hoàn thành |
Ich möchte diesen Beitrag zum Abschluss bringen. (Tôi muốn hoàn thành bài viết này.) |
Hoffnung aufgeben |
từ bỏ hy vọng |
Peter hat die Hoffnung aufgegeben, eine neue Stelle zu finden. (Peter đã từ bỏ hy vọng tìm được một chỗ làm mới.) |
Plan aufgeben |
từ bỏ kế hoạch |
Maria hat den Plan aufgegeben, eine eigene Firma zu gründen. (Maria đã từ bỏ kế hoạch thành lập một công ty riêng.) |
Unterricht geben |
giảng dạy |
Es ist schön, dass Sie mir Unterricht geben. (Thật tốt khi Ngài giảng dạy cho tôi.) |
Versprechen geben |
hứa |
Ich gebe dir mein Versprechen, dass ich zu deinem Geburtstag komme. (Tôi hứa với bạn rằng tôi sẽ đến dự sinh nhật bạn.) |
Rede halten |
diễn thuyết, thuyết trình |
James hat eine Rede an der Universität gehalten. (James đã thực hiện một bài diễn thuyết tại trường đại học.) |
in Betrieb nehmen |
khởi động, hoạt động |
Endlich wurde der Computer in Betrieb genommen. (Cuối cùng thì chiếc máy tính cũng đã được khởi động.) |
Gespräch führen |
trò chuyện |
Wir haben gestern ein interessantes Gespräch geführt. (Hôm qua chúng tôi đã có một cuộc trò chuyện thú vị.) |
Verantwortung übernehmen |
chịu trách nhiệm |
Du musst früh lernen, Verantwortung zu übernehmen. (Bạn sẽ sớm phải học cách chịu trách nhiệm.) |
an der Spitze stehen |
đứng đầu |
Wer steht an der Spitze der Bundesregierung? (Ai là người đứng đầu chính phủ liên bang?) |
in der Lage sein |
có thể |
Ich bin in der Lage, über diesen Fluss zu schwimmen. (Tôi có thể bơi qua con sông này.) |
unter Druck stehen |
chịu áp lực |
Nina muss nächste Woche das Projekt beenden und sie steht unter Druck. (Tuần sau Nina phải hoàn thành dự án và cô ấy đang phải chịu áp lực.) |
Wahl treffen |
lựa chọn |
Man muss die richtige Wahl treffen. (Người ta phải lựa chọn đúng.) |
Hilfe leisten |
giúp đỡ |
Der Lehrer wird dir Hilfe leisten. (Giáo viên sẽ giúp đỡ bạn.) |
sich Sorgen machen |
lo lắng |
Du brauchst dir keine Sorgen zu machen. (Bạn không cần lo lắng.) |
zu Ende kommen |
kết thúc |
Das Spiel wird bald zu Ende kommen. (Trò chơi sẽ sớm kết thúc.) |
zu Ende bringen |
kết thúc |
Wir müssen das Spiel zu Ende bringen. (Chúng ta phải kết thúc trò chơi.) |
die Ruhe bewahren |
bình tĩnh |
Denkst du, du würdest immer die Ruhe bewahren? (Bạn có nghĩ là bạn sẽ luôn giữ được bình tĩnh không?) |
eine Lösung finden |
tìm ra giải pháp |
Ich suche überall, um eine Lösung zu finden. (Tôi tìm kiếm mọi nơi để tìm ra giải pháp.) |
in Ordnung bringen |
sắp xếp ngăn lắp, có trình tự |
Wir müssen unser eigenes Haus in Ordnung bringen. (Chúng ta phải sắp xếp ngôi nhà của mình.) |
Kritik üben an Dativ |
phê bình, lên án |
An der Entscheidung der Bundeskanzlerin wird heftige Kritik geübt. (Quyết định của Thủ tướng đã bị chỉ trích nặng nề.) |
unter Kontrolle bringen |
kiểm soát |
Man soll die Krankheit unter Kontrolle bringen. (Bệnh tật nên được kiểm soát.) |
zur Folge haben |
có kết quả |
Das hat zur Folge, dass viele Schulen geschlossen werden. (Kết quả là nhiều trường học phải đóng cửa.) |
sich Mühe geben |
nỗ lực làm gì |
Ich gebe mir Mühe Deutsch zu lernen. (Tôi nỗ lực học tiếng Đức.) |