x

Các cách biến đổi câu bị động trong tiếng Đức
Trình độ: A2 / B1 / B2

Các cách biến đổi câu bị động trong tiếng Đức Du học nghề Đức

 

 

Các dạng thay thế bị động (Passiversatzformen) là những cấu trúc có tính chất chủ động nhưng mang nghĩa bị động. Chúng ta có thể sử dụng các dạng thay thế này để biến đổi cấu trúc của câu bị động mà nghĩa không đổi. Trong tiếng Đức, có 4 dạng thay thế bị động tương đương với 4 cách biến đổi câu bị động. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về 4 cách biến đổi hay 4 dạng thay thế bị động này nhé!

 

1. Sich lassen + Infinitiv (Động từ nguyên thể)

  • Cấu trúc này có thể thay thế cho cấu trúc bị động với động từ “können”.

Passiv: Das kann so nicht gemacht werden

Passiversatz: Das lässt sich so nicht machen

(Việc này không thể được làm theo cách đó.)

2. Sein + zu Infinitiv

  • Cấu trúc này có thể thay thế cho cấu trúc bị động với können, nicht dürfen hoặc müssen. 

a. Passiv: Die Arbeiten müssen bis Montag abgeschlossen werden

Passiversatz: Die Arbeiten sind bis Montag abzuschließen

(Công việc sẽ được hoàn thành vào thứ Hai.)

b. Passiv: Der Kopierer kann nicht mehr repariert werden

Passiversatz: Der Kopierer ist nicht mehr zu reparieren

(Máy phô tô không thể sửa được nữa.)

3. Adjektive mit der Endung -bar/-abel/-lich

  • Cấu trúc này có thể thay thế cho cấu trúc bị động với können. 

a. Passiv: Der Teppich kann abgewaschen werden.

Passiversatz: Der Teppich ist abwaschbar

(Cái thảm có thể được giặt sạch.)

→ Các tính từ với đuôi -bar được hình thành bằng cách thêm đuôi -bar vào sau gốc động từ (Verbstamm). Ví dụ: machen →  machbar (Verbstamm: mach)

Các tính từ với đuôi -bar thường gặp: vermeidbar, lösbar, befahrbar, entschulbar, austauschbar, ersetzbar, anwendbar, erreichbar, entzifferbar, unentzifferbar, lesbar, messbar,.....

b. Passiv: Die Aussage kann missverstanden werden

Passiversatz: Die Aussage ist missverständlich

(Tuyên bố có thể bị hiểu nhầm.)

Các tính từ với đuôi -lich thường gặp: missverständlich, erträglich,...

c. Passiv: Das kann nicht akzeptiert werden

Passiversatz: Das ist nicht akzeptabel

(Việc này không thể được chấp nhận.)

4. bekommen/kriegen +  Partizip II

  • Cấu trúc này thường được sử dụng trong ngôn ngữ nói thông tục. Nó chỉ có thể kết hợp với các động từ có bổ ngữ Dativ và Akkusativ (Dativ- un Akkusativ-Ergänzung). 

Passiv: Den Schülern wird das Passiv erklärt

Passiversatz: Die Schüler bekommen das Passiv erklärt

(Học sinh được giải thích về bị động.)

 

 

Bài tập đánh giá kiến thức

9B2B8E685326AB5A472588E800197F38
Cập nhật lần cuối: 13/02/2023 11:17:47 SA