Bị động ở các thì tiếng Đức
Trình độ: A2 / B1

Bị động ở các thì tiếng Đức Du học nghề Đức

 

 

Thể bị động (Passiv) là một phần ngữ pháp khá phức tạp và dễ gây nhầm lẫn cho người học. Bài viết ngày hôm nay sẽ viết về bị động ở các thì trong tiếng Đức.

Cùng bắt đầu nhé!!!

 

***Nguyên tắc thành lập câu bị động:

  • Tân ngữ (Objekt) sẽ trở thành chủ ngữ.

  • Chủ ngữ ở câu chủ động biến đổi thành tác nhân với von/ durch. Tác nhân có thể lược bỏ trong câu bị động. 

  • Động từ ở thể bị động sẽ bị biến đổi khác nhau theo từng thì. 

 

  1. Bị động ở hiện tại đơn (Präsens) 

  • Cấu trúc:

S + werden + … + Partizip II

  • Bảng chia động từ werden:

 

werden

ich

werde

du

wirst

er/sie/es

wird

wir

werden

ihr

werdet

Sie/sie (Pl.)

werden

 

  • Ví dụ: 

Mein Vater repariert das Auto. (Bố tôi sửa cái ô tô.)

Das Auto wird (von meinem Vater) repariert. (Cái ô tô được sửa bởi bố tôi.)

 

  1. Bị động ở quá khứ đơn (Präteritum)

  • Cấu trúc:

 S + wurden + … + Partizip II 

  • Bảng chia động từ wurden:

 

wurden

ich

wurde

du

wurdest

er/ sie/ es

wurde

wir

wurden

ihr

wurdet

Sie/ sie (Pl.)

wurden

 

  • Ví dụ: 

Ich suchte den Stift so lange. (Tôi đã tìm cây bút rất lâu.)

Der Stift wurde (von mir) so lange gesucht. (Cây bút được tìm rất lâu bởi tôi.)

 

  1. Bị động ở hiện tại hoàn thành (Perfekt)

  • Cấu trúc:

S + sein + … + Partizip II + worden

Wir haben diese Wohnung gekauft(Chúng tôi đã mua căn hộ này.)

Diese Wohnung ist gekauft worden. (Căn hộ này được mua bởi chúng tôi.)

 

  1. Bị động ở quá khứ hoàn thành (Plusquamperfekt)

  • Cấu trúc:

S + waren + … + Partizip II + worden

  • Bảng chia động từ waren:

 

waren

ich

war

du

warst

er/ sie/ es

war

wir

waren

ihr

wart

Sie/ sie (Pl.)

waren

 

  • Ví dụ: 

Ein Arzt hatte den Student operiert(Bác sĩ đã phẫu thuật cho một sinh viên.)

Der Student war von einem Arzt operiert worden. (Người sinh viên này đã được bác sĩ phẫu thuật.)

 

  1. Bị động ở tương lai

  • Cấu trúc: 

S + werden + … + Partizip II + werden (Infinitiv)

Sie wird die Tür öffnen(Cô ấy sẽ đóng cửa.)

Die Tür wird geöffnet werden. (Cánh cửa sẽ được đóng.)

Bài tập đánh giá kiến thức

E9C87ACA62AFB10447258930005B6EFC
Cập nhật lần cuối: 20/01/2025 03:09:05 CH