Trong bài viết hôm nay Vogel sẽ cùng với bạn tìm hiểu về danh sách các tính từ đi với giới từ và cách 3 Dativ thường gặp trong tiếng Đức. Cùng bắt đầu nhé!!
(un)abhängig von |
Er ist abhängig vom Geld seiner Eltern. Anh ta vẫn phụ thuộc vào tiền của bố mẹ. |
angesehen bei |
Der Professor ist bei allen Experten sehr angesehen. Giáo sư được tất cả các chuyên gia kính trọng. |
arm an |
Die Gegend ist arm an Wäldern. Khu vực rất nghèo rừng. |
befreundet mit |
Ich bin seit Jahren mit ihm befreundet. Tôi đã làm bạn với anh ấy trong nhiều năm. |
(un)beliebt bei |
Krist ist bei allen Kollegen sehr beliebt. Krist rất nổi tiếng với tất cả đồng nghiệp. |
bereit zu |
Ich bin zu allem bereit. Tôi đã sẵn sàng cho bất cứ điều gì. |
beschäftigt mit |
Paul ist immer noch mit seiner Arbeit beschäftigt. Paul luôn luôn bận rộn với công việc của anh ta. |
einverstanden mit |
Ich bin mit deinem Vorschlag einverstanden. Tôi tán thành với đề nghị của bạn. |
entfernt von |
Der Bahnhof ist nicht weit entfernt von unserem Haus. Nhà ga không xa so với nhà của chúng tôi. |
entschlossen zu |
Er ist zu allem entschlossen. Anh ta đã quyết tâm làm mọi thứ. |
enttäuscht von |
Seine Frau ist sehr enttäuscht von ihm. Vợ anh ta rất thất vọng về anh ta. |
(un)erfahren in |
Der Manager ist sehr erfahren im Umgang mit schwierigen Kunden. Quản lý rất có kinh nghiệm trong việc đối phó với các khách hàng khó tính. |
(un)fähig zu |
Sie ist unfähig zu einer schnellen Entscheidung. Cô ấy không thể đưa ra quyết định nhanh chóng. |
fertig mit |
Wann bist du eigentlich mit der Arbeit fertig? Khi nào bạn thực sự hoàn thành công việc? |
frei von |
Er ist frei von Arbeitszeitpläner. Anh ta không có lịch làm việc. |
(un)freundlich zu |
Smith war sehr unfreundlich zu uns. Smith rất thô lỗ với chúng tôi. |
gut zu |
Er war immer sehr gut zu uns. Anh ta rất tốt với chúng tôi. |
interessiert an |
Ich bin interessiert an Musik. Tôi rất quan tâm đến âm nhạc. |
nett zu |
Er ist immer nett zu allen gewesen. Anh ta luôn tốt với tất cả mọi người. |
reich an |
Das Land ist reich an Wäldern. Đất nước rất giàu rừng. |
überzeugt von |
Ich bin immer von seinen Talenten überzeugt. Tôi luôn luôn bị thuyết phục bởi tài năng của anh ấy. |
unschuldig an |
Er ist unschuldig an dieser Situation. Anh ấy vô tội trong tình huống này. |
verheiratet mit |
Sie ist seit zwei Jahren mit ihrem Kollegen verheiratet. Cô ấy đã kết hôn với đồng nghiệp của cô ấy cách đây hai năm. |
verlobt mit |
Sie ist schon zwei Jahre mit ihm verlobt. Cô ấy đã đính hôn với anh ấy được hai năm. |
verwandt mit |
Er ist mit der Queen verwandt. Anh ta có liên quan đến Nữ hoàng. |
(un)zufrieden mit |
Er ist sehr zufrieden mit seiner jetzigen Arbeitsstelle. Anh ta rất hài lòng với vị trí công việc hiện tại của anh ta. |
Trên đây là bài viết về danh sách các tính từ đi với giới từ và cách 3 Dativ thường gặp trong tiếng Đức. Cảm ơn các bạn đã theo dõi. Chúc các bạn thành công trên hành trình chinh phục tiếng Đức của mình!!!