x

Adjektive mit Präpositionen - Dativ
Trình độ: B1 / B2

Adjektive mit Präpositionen - Dativ Du học nghề Đức

 

 

Trong bài viết hôm nay Vogel sẽ cùng với bạn tìm hiểu về danh sách các tính từ đi với giới từ và cách 3 Dativ thường gặp trong tiếng Đức. Cùng bắt đầu nhé!!

 

(un)abhängig von 

Er ist abhängig vom Geld seiner Eltern.

Anh ta vẫn phụ thuộc vào tiền của bố mẹ. 

angesehen bei

Der Professor ist bei allen Experten sehr angesehen.

Giáo sư được tất cả các chuyên gia kính trọng.

arm an

Die Gegend ist arm an Wäldern. 

Khu vực rất nghèo rừng. 

befreundet mit

Ich bin seit Jahren mit ihm befreundet.

Tôi đã làm bạn với anh ấy trong nhiều năm. 

(un)beliebt bei

Krist ist bei allen Kollegen sehr beliebt.

Krist rất nổi tiếng với tất cả đồng nghiệp.

bereit zu

Ich bin zu allem bereit.

Tôi đã sẵn sàng cho bất cứ điều gì. 

beschäftigt mit

Paul ist immer noch mit seiner Arbeit beschäftigt.

Paul luôn luôn bận rộn với công việc của anh ta. 

einverstanden mit 

Ich bin mit deinem Vorschlag einverstanden.

Tôi tán thành với đề nghị của bạn. 

entfernt von

Der Bahnhof ist nicht weit entfernt von unserem Haus.

Nhà ga không xa so với nhà của chúng tôi. 

entschlossen zu 

Er ist zu allem entschlossen.

Anh ta đã quyết tâm làm mọi thứ. 

enttäuscht von

Seine Frau ist sehr enttäuscht von ihm.

Vợ anh ta rất thất vọng về anh ta. 

(un)erfahren in

Der Manager ist sehr erfahren im Umgang mit schwierigen Kunden.

Quản lý rất có kinh nghiệm trong việc đối phó với các khách hàng khó tính. 

(un)fähig zu

Sie ist unfähig zu einer schnellen Entscheidung.

Cô ấy không thể đưa ra quyết định nhanh chóng.

fertig mit

Wann bist du eigentlich mit der Arbeit fertig?

Khi nào bạn thực sự hoàn thành công việc?

frei von

Er ist frei von Arbeitszeitpläner.

Anh ta không có lịch làm việc.

(un)freundlich zu

Smith war sehr unfreundlich zu uns.

Smith rất thô lỗ với chúng tôi.

gut zu

Er war immer sehr gut zu uns.

Anh ta rất tốt với chúng tôi. 

interessiert an 

Ich bin interessiert an Musik.

Tôi rất quan tâm đến âm nhạc. 

nett zu

Er ist immer nett zu allen gewesen.

Anh ta luôn tốt với tất cả mọi người. 

reich an

Das Land ist reich an Wäldern.

Đất nước rất giàu rừng.

überzeugt von

Ich bin immer von seinen Talenten überzeugt.

Tôi luôn luôn bị thuyết phục bởi tài năng của anh ấy. 

unschuldig an

Er ist unschuldig an dieser Situation.

Anh ấy vô tội trong tình huống này.

verheiratet mit

Sie ist seit zwei Jahren mit ihrem Kollegen verheiratet.

Cô ấy đã kết hôn với đồng nghiệp của cô ấy cách đây hai năm.

verlobt mit

Sie ist schon zwei Jahre mit ihm verlobt.

Cô ấy đã đính hôn với anh ấy được hai năm.

verwandt mit

Er ist mit der Queen verwandt.

Anh ta có liên quan đến Nữ hoàng.

(un)zufrieden mit

Er ist sehr zufrieden mit seiner jetzigen Arbeitsstelle.

Anh ta rất hài lòng với vị trí công việc hiện tại của anh ta.

 

Trên đây là bài viết về danh sách các tính từ đi với giới từ và cách 3 Dativ thường gặp trong tiếng Đức. Cảm ơn các bạn đã theo dõi. Chúc các bạn thành công trên hành trình chinh phục tiếng Đức của mình!!!

 

Bài tập đánh giá kiến thức

51E9207A7DF174C047258948005F5831
Cập nhật lần cuối: 23/08/2023 11:55:03 SA