Trong bài viết hôm nay Vogel sẽ cùng với bạn tìm hiểu về danh sách các giới từ đi với giới từ và cách 4 Akkusativ thường gặp trong tiếng Đức. Cùng bắt đầu nhé!!
adressiert an gửi đến |
Sein Brief ist an sie adressiert. (Bức thư của anh ấy được gửi cho cô ấy.) |
angewiesen auf dựa dẫm, phụ thuộc vào |
Paul ist auf deine Hilfe angewiesen. (Paul cần sự giúp đỡ từ bạn.) |
bekannt für nổi tiếng, phổ biến vì |
Mein Freund ist bekannt für sein Talent. (Bạn tôi được biết đến với tài năng của mình.) |
besorgt über lo lắng về |
Ich bin besorgt über die Situation hier. (Tôi lo ngại về tình hình ở đây.) |
beunruhigt über lo lắng về |
Seine Mutter ist immer beunruhigt über sein Verhalten. (Mẹ anh ta luôn lo lắng về hành vi của anh ta.) |
böse auf tức giận với |
Bist du immer noch böse auf mich? (Bạn vẫn còn giận tôi đúng không?) |
charakteristisch für đặc trưng của |
Die gute Küche ist charakteristisch für diese Gegend. (Ẩm thực ngon là đặc trưng của khu vực này.) |
dankbar für biết ơn vì |
Er ist ihr sehr dankbar für ihre Hilfe. (Anh ấy rất biết ơn cô ấy vì sự giúp đỡ của cô ấy.) |
eifersüchtig auf ghen tị với |
Er war schon immer eifersüchtig auf dich. (Anh ấy luôn ghen tị với bạn.) |
entscheidend für mang tính quyết định đối với |
Seine Entscheidung war entscheidend für die Gründung des Komitees. (Quyết định của anh ấy rất quan trọng đối với việc thành lập ủy ban.) |
enttäuscht über thất vọng về |
Meine Eltern sind sehr enttäuscht über meine Entscheidung. (Bố mẹ tôi rất thất vọng về quyết định của tôi.) |
erfreut über vui về |
Seine Oma ist sehr erfreut über seine guten Noten. (Bà của anh ấy rất vui về điểm tốt của anh ấy.) |
erstaunt über ngạc nhiên vì |
Der Mann ist erstaunt über die Frage seiner Frau. (Người đàn ông ngạc nhiên trước câu hỏi của vợ.) |
froh über hài lòng về |
Meine Eltern sind sehr froh über meine Entscheidung. (Bố mẹ tôi rất hài lòng về quyết định của tôi.) |
geeignet für phù hợp cho |
Anna ist geeignet für diese Position. (Anna phù hợp với vị trí này.) |
gespannt auf tò mò về |
Ich bin gespannt auf seine Reaktion. (Tôi tò mò về phản ứng của anh ấy.) |
gewöhnt an quen với |
Er ist an dem Temperatur gewöhnt. (Anh ấy đã quen với nhiệt độ.) |
glücklich über hài lòng về, vui vẻ về |
Meine Eltern sind glücklich über meine Entscheidung. (Bố mẹ tôi hài lòng với quyết định của tôi.) |
gut für tốt cho |
Diese Erfahrungen sind sehr gut für meine Entwicklung. (Những kinh nghiệm này rất tốt cho sự phát triển của tôi.) |
neidisch auf ghen tị với |
Sie ist schon immer neidisch auf ihren Bruder. (Cô luôn ghen tị với anh trai mình.) |
neugierig auf tò mò về |
Ich bin sehr neugierig auf deine Geschichte. (Tôi rất tò mò về câu chuyện của bạn.) |
nötig für cần thiết cho |
Für moderne Möbel ist sehr viel Geld nötig. (Rất nhiều tiền là cần thiết cho đồ nội thất hiện đại.) |
notwendig für cần thiết cho |
Diese Medikamente sind notwendig für eine schnelle Heilung. (Những loại thuốc này là cần thiết để chữa bệnh nhanh chóng.) |
nützlich für hữu ích cho |
Diese Information ist sehr nützlich für meine Arbeit. (Thông tin này rất hữu ích cho công việc của tôi.) |
offen für cởi mở, sẵn sàng |
Ich bin offen für Veränderungen. (Tôi sẵn sàng thay đổi.) |
schädlich für gây hại cho |
Rauchen ist schädlich für die Gesundheit. (Hút thuốc có hại cho sức khoẻ.) |
stolz auf tự hào về |
Die Eltern sind stolz auf ihre Tochter. (Bố mẹ tự hào về con gái của họ.) |
traurig über buồn về |
Ich bin sehr traurig über deine Veränderung. (Tôi rất buồn về sự thay đổi của bạn.) |
ungeeignet für không thích hợp cho |
Er ist ungeeignet für eine so wichtige Position. (Anh ấy không thích hợp cho một vị trí quan trọng như vậy.) |
unglücklich über không hài lòng về |
Über diese Entscheidung sind seine Eltern sehr unglücklich. (Bố mẹ anh rất không hài lòng về quyết định này.) |
unschädlich für vô hại đối với |
Diese Substanz ist völlig unschädlich für den menschlichen Körper. (Chất này hoàn toàn vô hại đối với cơ thể con người.) |
unterteilt in chia thành |
Das Gebiet ist in verschiedene Regionen unterteilt. (Khu vực này được chia thành các khu vực khác nhau.) |
verantwortlich für chịu trách nhiệm cho |
Peter ist für das ganze Projekt verantwortlich. (Peter chịu trách nhiệm cho toàn bộ dự án.) |
verärgert über buồn bã, khó chịu về |
Sie ist sehr verärgert über seine Erklärung. (Cô rất khó chịu với tuyên bố của anh ta.) |
verliebt in yêu |
Sie ist in ihren Kollegen verliebt. (Cô ấy đang yêu đồng nghiệp của cô ấy.) |
wütend auf tức giận vì |
Sie ist ziemlich wütend auf ihren Vorgesetzten. (Cô ấy khá tức giận với ông chủ của mình.) |