Trong bài viết ngày hôm nay Vogel sẽ cùng với bạn tìm hiểu về một số tính từ có thể đi với Dativ trong tiếng Đức. Cùng bắt đầu nhé!!!
ähnlich |
Sie ist ihrer Mutter ähnlich. Cô ấy giống mẹ của cô ấy. |
bekannt |
Der Fall ist mir schon lange bekannt. Tôi đã biết vụ này lâu rồi. |
bewusst |
Ich bin mir keiner Schuld bewusst. Tôi không thấy có lỗi gì cả. |
böse |
Man kann ihm einfach nicht böse sein. Người ta chẳng thể giận anh ấy. |
dankbar |
Ich bin meinen Eltern dankbar. Tôi cảm ơn bố mẹ tôi. |
fremd |
Die Stadt und die Menschen sind mir noch fremd. Thành phố và con người ở đây vẫn còn xa lạ đối với tôi. |
gefährlich |
Er kann mir gefährlich werden. Anh ta có thể gây nguy hiểm cho tôi. |
klar |
Dass der Urlaub so teuer werden würde, war ihm nicht klar. Anh ấy không biết rằng kì nghỉ rất đắt đỏ. |
lästig |
Die Hausarbeit ist mir lästig. Công việc nhà là một việc vặt đối với tôi. |
möglich |
Ist es Ihnen möglich, heute vorbeizukommen? Hôm nay bạn có thể đến được không? |
neu |
Herr Schneider ist verheiratet? Das ist mir neu. Ông Schneider đã kết hôn. Tin này rất mới đối với tôi. |
nützlich |
Seine schnelle Auffassungsgabe war ihm schon oft nützlich. Sự nhanh trí của anh ấy rất hữu ích với anh ấy. |
peinlich |
Seine Angeberei ist mir peinlich. Tôi xấu hổ trước sự dũng cảm của anh ấy. |
schlecht |
Auf dem Schiff wird ihm immer schlecht. Anh ấy luôn cảm thấy tệ trên tàu. |
schuldig |
Er ist mir nichts schuldig. Anh ấy không nợ tôi bất cứ điều gì. |
treu |
Sie versprach, ihm immer treu zu sein. Cô ấy hứa sẽ chung thủy với anh ấy. |
überlegen |
In Ballsportarten ist mein Bruder mir überlegen. Trong các môn thể thao bóng, anh trai tôi vượt trội hơn tôi. |
unterlegen |
Im Kraftsport ist er mir unterlegen. Trong việc rèn luyện thể lực, anh ta kém hơn tôi. |
verbunden |
Ich fühle mich meinem Schulfreund immer noch sehr verbunden. Tôi luôn cảm thấy thân thiết đối với bạn học ở trường của tôi. |
wichtig |
Bei der Arbeit ist mir ein gutes Arbeitsklima wichtig. Trong công việc, môi trường làm việc tốt luôn là điều quan trọng đối với tôi. |
willkommen |
Sie sind uns allen herzlich willkommen. Tất cả các bạn đều được hoan nghênh. |