x

Thì tương lai (Futur I) trong tiếng Đức
Trình độ: A2

Thì tương lai (Futur I) trong tiếng Đức Du học nghề Đức

 

 

Thì hiện tại đơn là một trong những thì được sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Đức. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về cách sử dụng và cách hình thành thì hiện tại đơn trong tiếng Đức. 

Cùng bắt đầu nhé!!!

 

1. Cách sử dụng: 

a. Dùng để nhấn mạnh các ý định trong tương lai: 

Wir werden morgen zusammen einen Vortrag halten.

(Chúng tôi sẽ thuyết trình ngày mai.) 

Ich werde mich mit dir im Cafe treffen. (Ich verspreche es.)

(Tôi sẽ gặp bạn ở quán cà phê.) “Tôi hứa đấy.”

b. Dùng để miêu tả sự các sự kiện, lời tiên tri, dự đoán trong tương lai:

Laut Wettervorhersage wird die Sonne morgen scheinen.

(Theo dự báo thời tiết, ngày mai trời sẽ nắng.)  

Im Jahr 2050 werden wir mit Außerirdischen kommunizieren.

(Chúng ta sẽ giao tiếp với người ngoài hành tinh vào năm 2050.)

!!! Khi miêu tả các sự kiện tương lai, có thể sử dụng thì hiện tại đi kèm thời gian trong tương lai để thay thế:

Wir fahren morgen nach Köln. 

(Chúng tôi sẽ đến Köln vào ngày mai.)

c. Dùng để diễn tả các dự đoán trong hiện tại: 

Wo ist Anna? Sie wird noch zu Hause sein

(Anna đâu rồi? Chắc cô ấy vẫn ở nhà.) 

 

2. Cách hình thành:

  • Công thức chung:

………..+ werden (vị trí số 2) + …………….. + Động từ nguyên thể.

 

Bảng chia động từ werden:

ich

werde

du

wirst

er/sie/es

wird

wir

werden

ihr

werdet

sie/Sie

werden

 

  • Thì hiện tại đơn với động từ khuyết thiếu (das Futur I mit Modalverben): 

………..+ werden (vị trí số 2) + …………….. + Động từ nguyên thể + Động từ khuyết thiếu ở dạng nguyên thể.

Du wirst bestimmt Verantwortung für deine Entscheidung unternehmen müssen

(Bạn chắc chắn sẽ phải chịu trách nhiệm cho quyết định của bạn.)  

!!! Có thể nhấn mạnh sự dự đoán qua các từ wohl, bestimmt, sicher,…. Những từ này thường đứng ngay sau động từ đã được chia. 

Ihr werdet sicher immer Taschengeld bekommen.

(Các bạn sẽ luôn nhận được tiền tiêu vặt.)

Khi tân ngữ trực tiếp là một đại từ, những từ này sẽ đứng ngay sau tân ngữ này: 

Ihr werdet das sicher immer bekommen.

(Các bạn chắc chắn sẽ luôn nhận được điều đó/ cái đó.)

 

 

Bài tập đánh giá kiến thức

8544D82F0BA2DC884725891A0049D221
Cập nhật lần cuối: 26/08/2023 04:09:40 CH