x

Các từ viết tắt hay gặp trong tiếng Đức
Trình độ: A1 / A2 / B1 / B2 / C1

Các từ viết tắt hay gặp trong tiếng Đức Du học nghề Đức

 

 

Trong quá trình học tiếng Đức, các từ như z.B., zzgl., Azubi,...... thường xuyên xuất hiện trong các sách giáo khoa, sách bài tập hay tài liệu tham khảo. Đây đều là những từ viết tắt (Abkürzung) trong tiếng Đức. Trong bài viết hôm nay Vogel sẽ cùng với các bạn tìm hiểu các từ viết tắt này nhé!

Azubi

Auszubildender

Người học nghề/Thực tập sinh

Er begann seine Karriere als Azubi bei einer Bank.

Anh ta bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là một thực tập sinh tại ngân hàng.

Bhf.

Bahnhof

Nhà ga

 Bhf. Dresden-Mitte

bzw.

beziehungsweise

Hoặc, hay là

Mittwochs ist Saunatag für Frauen und Männer, der Eintritt beträgt 3,00 Euro bzw. 4,50 Euro.

Thứ 4 là ngày tắm hơi cho phụ nữ và nam giới, giá vé vào cửa lần lượt là 3,00 Euro và 4,50 Euro .

ca.

circa (um, etwa, ungefähr)

Khoảng

Das Zimmer ist ca. 45 Quadratmeter groß.

Căn phòng rộng khoảng 45 mét vuông.

d.h.

das heißt

Tức là

Dies wird heute mittag, d.h. 12 Uhr, erfolgen.

Việc này sẽ được thực hiện vào trưa hôm nay, tức là lúc 12h trưa.

inkl.

inklusive

Bao gồm

99,99 € inkl. Mehrwertsteuer

€ 99,99 bao gồm VAT

Kap.

Kapitel

Chương

Heute lernen wir das Thema Umweltschutz (Kap.6).

Hôm nay chúng ta học chủ đề Bảo vệ môi trường (Chương 6).

LG

Liebe Grüße

Thân mến

Dùng trong thư, SMS, Email

Mio.

Millionen

Triệu

8 Mio.

Nr.

Nummer

Số

Nun kommt die Aufgabe Nr. 3 an die Reihe.

Giờ là lúc cho bài tập số 3.

S.

Seite

Trang

S. 25-32

Từ trang 25 đến 32.

s.a.

siehe auch

Xem thêm

s. a. Seite 145

Xem thêm trang 145

s.o.

siehe oben

Xem ở trên

statistisches Zahlenmaterial s. o.

số liệu thống kê xem ở trên

s.u.

siehe unten

Xem ở dưới

ergänzende Angaben zur Literatur s. u.

thông tin bổ sung về tài liệu xem bên dưới

u.Ä.

und Ähnliches

Và tương tự

Eine Ausnahme gilt für die Anbieter von privaten Dienstleistungen im Rahmen größerer Gebäude, z. B. Kaufhäuser, Einzelhandelsgeschäfte, Bankgebäude u. Ä.

Một ngoại lệ áp dụng cho các nhà cung cấp dịch vụ tư nhân tại các tòa nhà lớn, ví dụ: B. cửa hàng bách hóa, cửa hàng bán lẻ, tòa nhà ngân hàng, và tương tự.

Uni.

Universität

Trường đại học

Ich studiere an der Uni Köln.

Tôi đang học tại Đại học Cologne.

usw.

und so weiter

Vân vân

Wir brauchten noch Fleisch, Obst, Gemüse usw.

Chúng tôi vẫn cần thịt, trái cây, rau, v.v.

vgl.

vergleiche

Đối chiếu với

(vgl. Seite 841)

Đối chiếu với trang 841

z.B.

zum Beispiel

Ví dụ

Ich mag Gemüse, z. B. Karotten.

Tôi thích rau củ, ví dụ như cà rốt.

zit.

zitiert durch, von

Trích dẫn tại

zit. §. 2: Preßgesetz

Trích dẫn tại điều 2 Luật Báo chí

zzgl. 

zuzüglich

Thêm vào đó

Der Preis zuzüglich Porto beträgt zehn Euro.

Giá cộng với bưu phí là 10 Euro.

Trên đây là danh sách một số từ viết tắt hay gặp trong tiếng Đức. Hi vọng rằng, bài viết này sẽ giúp các bạn trong việc đọc và viết tiếng Đức. Chúc các bạn thành công!!!

Bài tập đánh giá kiến thức

AA325C3AFF5172ED472588D500103D32
Cập nhật lần cuối: 22/03/2023 07:50:28 SA