Tài liệu "20 cấu trúc ngữ pháp tiếng Đức A1 đặc biệt lưu ý" được biên soạn và tổng hợp chi tiết, dễ hiểu cho các bạn cần tổng hợp lại kiến thức A1 của mình, để chuẩn bị cho chương trình A2.
Tài liệu gồm các phần sau:
STT | NGỮ PHÁP |
1 | Chia động từ |
2 | Vị trí động từ |
3 | Mạo từ Ở cách 1 ( đóng vai trò chủ ngữ ) |
4 | Quá khứ của động từ ,,sein'' und ,,haben'' |
5 | Mạo từ ở tân ngữ cách 4 |
6 | Mạo từ Sở hữu 1 cách 1 |
7 | Mạo từ Sở hữu ở tân ngữ cách 4 |
8 | Những câu hỏi với từ hỏi ,,wann/um wie viel Uhr/von wann bis wann " và giới từ ,,am/um/Von... bis" |
9 | Động từ tách |
10 | Tôn ngữ cách 3 |
11 | Số thứ tự |
12 | Động từ khuyết thiếu ở hiện tại đơn |
13 | Phủ định với "nicht” |
14 | Trả lời cho câu hỏi có chứa yếu tố phủ định |
15 | Quá khứ Perfekt |
16 | Từ hỏi ,,welch-,, |
17 | So Sánh hơn và so sánh hơn nhất |
18 | Đuôi tính từ ở tân ngữ cách 4 |
19 | Mạo từ chỉ định |
20 | Câu mệnh lệnh |
STT | GRAMMATIK |
1 | Verbkonjugation |
2 | Verbposition |
3 | Artikel im Nominativ |
4 | Präteritum von sein und haben |
5 | Artikel im Akkusativ |
6 | Possessivartikel im Nominativ |
7 | Possessivartikel im Akkusativ |
8 | Fragesätze mit "wann" ,,um wie viel Uhr/von wann
bis wann " và giới từ ,,am/um/Von... bis" |
9 | Trennbare Verben |
10 | Dativ |
11 | Ordnungszahlen |
12 | Modalverben im Präsens |
13 | Verneinung mit "nicht" |
14 | Beantwortung von negativen Frage |
15 | Perfekt |
16 | Fragewort ,,welch-,, |
17 | Komparativ und Superlativ |
18 | Adjektivendung im Akkusativ |
19 | Demostrativartikel |
20 | Imperativ |
XEM DEMO