Verben mit sprechen
Trình độ: A2 / B1

Verben mit sprechen Du học nghề Đức

 

 
 

 

 

Tiếng Đức là một ngôn ngữ phong phú với nhiều từ ghép và động từ có thể biến đổi nghĩa nhờ các tiền tố. Đặc biệt, các động từ gốc từ sprechen (nói) là ví dụ điển hình cho sự đa dạng này. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá nghĩa của các động từ như absprechen, ansprechen, aussprechen, nachsprechen, versprechen và zusprechen cùng với ví dụ minh họa cụ thể.

Cùng bắt đầu nhé!

Động từ

Nghĩa

Ví dụ

absprechen

phủ nhận khả năng/ phẩm chất của ai đó

 

thỏa thuận, bàn bạc

Lisa spricht Peter ab, ein guter Bruder zu sein.

(Lisa phủ nhận Peter là 1 người anh tốt)

 

Wenn du eine neue Lampe kaufen willst, musst du das vorher mit mir absprechen.

(Khi bạn muốn mua đèn cây mới, bạn phải bàn bạc trước với tôi)

ansprechen

bắt chuyện, bắt đầu cuộc trò chuyện 


 

khơi dậy hứng thú



 

đề cập đến chủ đề gì

Ich habe mich nicht getraut, den Junge anzusprechen.

(Tôi không dám nói/bắt chuyện với cậu trai đó)

 

Das Design des Auto hat mich sofort angesprochen.

(Thiết kế của chiếc xe đã khiến tôi muốn nói về nó)

 

Ich möchte gern der Gewinn des Projects ansprechen.

(Tôi muốn nói về lợi nhuận của dự án này)

aussprechen

 

jdn. aussprechen lassen = jdn. ausreden lassen

sich aussprechen 


 

sich für/gegen etwas aussprechen

phát âm

 

để ai nói nốt (kết thúc)

 

giải quyết tranh chấp thông qua trò chuyện

 

lên tiếng về vấn đề gì (đồng ý/phản đối)

Wie wird dieses Wort ausgesprochen?

(Từ này được phát âm như thế nào?)

 

Lass mich bitte mal aussprechen!

(Xin hãy để tôi nói xong!)

 

Ich und Liam haben uns ausgesprochen.

(Tôi và Liam đã giải quyết bằng cách nói chuyện với nhau)

 

Finnische Staatsführung spricht sich für Nato-Beitritt aus.

(Lãnh đạo Phần Lan ủng hộ việc gia nhập NATO)

nachsprechen

nhắc lại, lặp lại

Ich lese den Text vor und du sprichst nach.

(Tôi sẽ đọc văn bản trước rồi bạn đọc lại)

versprechen


 

sich versprechen

hứa hẹn


 

mong đợi

Maria hat mir versprochen, dass sie neue Schuhe kauft.

(Maria đã hứa mua giày mới cho tôi)

 

Der Beweber für die Stelle war nett aber ich hatte mir mehr von ihm versprochen.

(Ứng cử viên cho vị trí ấy thật tuyệt nhưng tôi mong đợi nhiều hơn ở anh ấy)

zusprechen

tuyên bố chính thức

Der Richter hat mir das gesamte Erbe zugesprochen.

(Thẩm phán tuyên bố trao toàn bộ tài sản cho tôi)

 

Bài tập đánh giá kiến thức

6C729CE6A208C08E47258B38004996A9
Cập nhật lần cuối: 10/06/2024 08:26:13 CH