Phân biệt ý nghĩa của động từ "stellen" khi kết hợp với các tiền tố khác nhau
Trình độ: A2 / B1 / B2

Phân biệt ý nghĩa của động từ "stellen" khi kết hợp với các tiền tố khác nhau Du học nghề Đức

Như các bạn đã biết, động từ trong tiếng Đức thường được kết hợp với các tiền tố (Präfix). Mỗi cách kết hợp lại cho ra một nghĩa mới của từ và việc hiểu nghĩa, cách dùng tạo ra thử thách cho người học tiếng Đức. Đây là chuỗi các bài viết về cách phân biệt ý nghĩa các động từ cùng gốc nhưng khác tiền tố. Ở bài viết này ý nghĩa của động từ stellen khi kết hợp với các tiền tố (Präfix) sẽ được giải thích.

Cùng bắt đầu nhé!

Động từ stellen có nghĩa gốc là đặt.

Ví dụ: - Ich stelle mein Bier auf den Tisch.- (Tôi đặt cốc bia của tôi lên trên bàn)

- Er hat 3 Fragen nacheinander gestellt. - (Anh ta đã đặt/ hỏi lần lượt 3 câu hỏi)

Sau đây là nghĩa của các động từ tiền tố (Präfix)+ stellen 

Tiền tố (Präfix)+ stellen

Ý nghĩa

Ví dụ

an- stellen

bật (công tắc), thuê, tuyển

Die Sprachschule stellt Lehrer an.

(Trường dạy ngoại ngữ đang tuyển giáo viên)


Sie stellt die Kaffeemaschine an.

(Cô ấy bật máy pha cà phê)

be- stellen

đặt hàng

Ich habe das Essen für 12 Uhr bestellt.

(Tôi đã đặt món lúc 12h trưa)

er- stellen

biên soạn, tạo ra, làm

Mein Anwalt hat den Vertrag schon erstellt.

(Luật sư của tôi đã soạn thảo hợp đồng)

ab- stellen

đỗ (xe), tắt, đặt xuống

Wo hast du dein Auto abgestellt?

(Bạn đã đỗ xe ô tô ở đâu?)


Der Gärtner stellte den Eimer ab und sammelte die Blätter auf.

(Người làm vườn đặt cái xô xuống và nhặt chiếc lá lên)

dar- stellen

diễn tả, thể hiện

Verschiedene Grafiken können die gleichen Daten darstellen.

(Các đồ thị khác nhau có thể minh họa cho cùng 1 số liệu)

aus- stellen

đưa ra, phát hành, cấp, trưng bày

In der Galerie stellt sie das Bild aus.

(Cô ấy trưng bày bức tranh trong phòng trưng bày)

bereit- stellen

cung cấp, phân phối, chuẩn bị sẵn

Informationen über deinen Aufenthalt werden heute Nachmittag bereitgestellt.

(Thông tin về người mua của bạn sẽ được cung cấp vào chiều nay)

vor- stellen




sich vor- stellen

giới thiệu




tượng tượng, hình dung

Darf ich Ihnen Herrn A vorstellen?

(Tôi có được phép giới thiệu ông A với Ông/ Bà không?)


Stellen Sie sich meine Überraschung vor!

(Ông/ Bà hãy hình dung về sự ngạc nhiên của tôi!)

um- stellen

đổi chỗ, rời đi chỗ khác



thay đổi





bao/ vây quanh

Ich musste die Möbel umstellen.

(Tôi phải sắp xếp lại đồ đạc trong nhà)

Ich stelle meine Heizung zu Hause von Gas auf Elektro um.

(Tôi chuyển hệ thống sưởi ở nhà từ gas sang điện)

Kommen Sie mit erhobenen Händen raus. Wir haben die Bank umgestellt!

(Hãy đi ra và giơ tay lên cao. Chúng tôi đã bao vây ngân hàng!)

her- stellen

sản xuất



thiết lập (liên lạc)

Diese Fabrik stellt Autoteile her.

(Nhà máy này sản xuất phụ tùng ô tô)


Sie versucht, Kontakt zu ihrem Freund herzustellen

(Cô ấy cố gắng liên lạc lại với bạn của cô ấy)

auf- stellen

đặt, xếp, bố trí ( tương tự như abstellen)




xây dựng

Wo sollen wir die Stühle für die Veranstaltung aufstellen?

(Chúng tôi nên xếp ghế cho sự kiên ở đâu?)


Kannst du mir helfen, den Pool im Garten aufzustellen?

(Bạn có thể giúp tôi xây bể bơi trong vườn được không?)

fest- stellen

tìm ra, nhận biết, xác định

Der Arzt hat bei seinem Patienten eine Infektion festgestellt.

(Bác sĩ chẩn đoán bệnh nhân của mình bị nhiễm trùng)

nach- stellen

thiết lập, tái hiện





điều chỉnh, thay đổi (chính xác, hoàn thiện hơn)

Am Montagabend sperrte die Polizei die Straße, um einen Unfall nachzustellen.

(Vào tối thứ 2, cảnh sát đã phong tỏa con đường để tái hiện lại vụ tai nạn)


In regelmäßigen Abständen muss die Uhr nachgestellt werden. 

(Đồng hồ phải được điều chỉnh đều đặn)

ver- stellen

chặn, cản trở

Jemand hat meine Einfahrt mit einem Lieferwagen verstellt.

(Ai đó đã chặn đường đi của tôi bằng 1 chiếc xe tải)

 

Bài tập đánh giá kiến thức

88A54FFF5B3E2CFD47258B000055AECC
Cập nhật lần cuối: 10/05/2024 11:15:56 SA