Như các bạn đã biết, động từ trong tiếng Đức thường được kết hợp với các tiền tố (Präfix). Mỗi cách kết hợp lại cho ra một nghĩa mới của từ và việc hiểu nghĩa, cách dùng tạo ra thử thách cho người học tiếng Đức. Đây là chuỗi các bài viết về cách phân biệt ý nghĩa các động từ cùng gốc nhưng khác tiền tố. Ở bài viết này ý nghĩa của động từ stellen khi kết hợp với các tiền tố (Präfix) sẽ được giải thích.
Cùng bắt đầu nhé!
Động từ geben có nghĩa gốc là cho/ đưa hoặc tồn tại/ hiện hữu.
Ví dụ: - Er bat mich, ihm das Buch zu geben. (Anh ta bảo tôi đưa cuốn sách cho anh ta)
- Es wird heute noch Regen geben. (Hôm nay sẽ có mưa)
- Gibt es jemanden, der mir helfen kann? (Có ai có thể giúp tôi được không?)
Như đã nói ở trên, mỗi tiền tố được thêm vào trước động từ đều sẽ cho ra 1 nghĩa khác. Sau đây là nghĩa của các động từ tiền tố (Präfix) + geben
tiền tố (Präfix) + geben |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
ab - geben |
nộp |
Sie hat ihre Hausarbeit schon abgegeben. (Cô ấy đã nộp bài tập về nhà) |
an - geben |
trích dẫn khoe khoang |
Hat die Zeitung ihre Quellen angegeben? (Tờ báo có trích dẫn nguồn của cô ấy không?) Bei ihren Kollegen gibt sie mit ihrem neuen Auto an. (Cô ấy khoe ô tô mới với đồng nghiệp) |
aus - geben |
tiêu tiền cho |
Wie viel hast du gestern ausgegeben? (Hôm qua bạn đã chi bao nhiêu tiền?) Dafür würde ich mein Geld nicht ausgeben. (Tôi sẽ không tiêu tiền của mình vào việc đó) |
bekannt - geben |
công bố, thông báo |
Wann gibt er die Ergebnisse bekannt? (Khi nào ông sẽ công bố kết quả?) |
ein - geben |
nhập/ đưa (dữ liệu) vào |
Beim Bankautomat muss man seine PIN eingeben. (Tại máy ATM, bạn phải nhập mã PIN) Ich gebe mein Passwort ein. (Tôi nhập mật khẩu của tôi) |
frei - geben |
phát hành cấp quyền, cho phép giải mã |
Ich warte darauf, Madonnas neuestes Album freigegeben wird. (Tôi đang chờ album mới của Madonna được phát hành) Die Datei wurde für alle Benutzer freigegeben. (Dữ liệu đã được cho phép tất cả người dùng.) Die verschlüsselte Datei wurde freigegeben. (Tệp mã hóa đã được giải mã) |
zu - geben |
thừa nhận |
Du hast die ganze Schokolade aufgegessen! Gib es zu! (Bạn đã ăn gần hết thanh chocolate! Thừa nhận đi!) |
vor - geben |
cụ thể hóa, chỉ rõ |
Die Professorin gibt vor, wie viele Seiten wir schreiben sollen. (Giáo sư đã nêu rõ rằng chúng ta nên viết bao nhiêu trang) |
ver - geben |
tha thứ |
Vergeben ist leichter als Vergessen. (Tha thứ thì dễ dàng hơn là quên đi) Du hast dich nicht entschuldigt, also vergebe ich dir nicht. (Anh không xin lỗi thì tôi cũng không tha thứ cho anh) |
weiter - geben |
chuyển tiếp, truyền/ cho lại |
Er gibt die Kleidung weiter, die ihm zu klein ist. (Anh ấy cho đi những bộ quần áo mà anh ấy đã chật) Long und Nina halten einen Vortrag. Nach ihrem Teil gibt Nina das Wort an Long weiter. (Long và Nina có 1 bài thuyết trình. Sau phần của mình, Nina chuyển lời cho Long) |
wieder - geben |
diễn giải, trình bày |
Können Sie die Infos in eigenen Worten wiedergeben? (Ngài có thể diễn giải lại thông tin bằng từ ngữ của mình được không?) Er hat das Zitat falsch wiedergegeben. (Anh ta trình bày sai câu trích dẫn) |
sich über- geben |
nôn |
Wenn man zu viel Alkohol trinkt, übergibt man sich. (Nếu uống quá nhiều rượu, bạn sẽ nôn mửa) |