Như các bạn đã biết, động từ trong tiếng Đức thường được kết hợp với các tiền tố (Präfix). Mỗi cách kết hợp lại cho ra một nghĩa mới của từ và việc hiểu nghĩa, cách dùng tạo ra thử thách cho người học tiếng Đức. Đây là chuỗi các bài viết về cách phân biệt ý nghĩa các động từ cùng gốc nhưng khác tiền tố. Ở bài viết này ý nghĩa của động từ ziehen khi kết hợp với các tiền tố (Präfix) sẽ được giải thích.
Cùng bắt đầu nhé!
Động từ ziehen có nghĩa gốc là kéo/lôi.
Ví dụ: - Er zog an der Tür, aber sie war verschlossen. (Anh ấy kéo cửa, nhưng nó đã bị khóa.)
- Der Fischer zog ein großes Netz voller Fische aus dem Wasser. (Ngư dân kéo một chiếc lưới lớn đầy cá ra khỏi nước.)
- Der Hund zog an der Leine und wollte schneller laufen. (Con chó kéo dây và muốn chạy nhanh hơn)
Ngoài ra, khi kết hợp với các tiền tố khác, động từ ziehen cũng được biến hóa với đa dạng nét nghĩa:
tiền tố + ziehen |
Nghĩa |
Ví dụ |
ausziehen |
chuyển ra (khỏi nơi nào) kéo, nối dài cởi đồ |
Sie sind schon vor einem Jahr ausgezogen. (Họ đã dọn đi cách đây 1 năm) Der Tisch war ganz ausgezogen. (Cái bàn đã được kéo dài hoàn toàn ra) Hast du das Kind schon ausgezogen? (Bạn đã cởi đồ cho đứa bé chưa?) |
einziehen |
dọn vào co, quắp rút ra |
Die neuen Mieter sind gestern in unser Haus eingezogen. (Hôm qua những người thuê mới đã dọn vào nhà chúng ta) Die Katze zieht die Krallen ein. (Con mèo co móng vuốt lại) Ich habe mir einen Splitter in den Finger eingezogen. (Tôi đã rút một mảnh chai ra khỏi ngón tay) |
umziehen |
chuyển nhà (nói chung) |
Letztes Jahr sind wir von Hamburg nach Berlin umgezogen. (Năm ngoái chúng tôi chuyển nơi ở từ Hamburg sang Berlin) |
anziehen |
thu hút tăng lên |
Die Ausstellung zieht viele Besucher an. (Triển lãm thu hút nhiều khách tham quan) Die Mietpreise in New York werden weiter anziehen. (Giá thuê nhà ở New York tiếp tục tăng) |
abziehen |
kéo/lột ra trừ/lấy bớt |
Sie zieht die Betten ab und wäscht die Bezüge. (Cô ấy lột ga giường rồi đem giặt) Steuern vom Lohn abziehen (trừ thuế vào tiền lương) |
runterziehen |
kéo xuống, làm tụt tinh thần |
Lass dich nicht runterziehen! (Đừng để nó làm bạn thất vọng! ) |
hochziehen |
kéo/nhô/giương lên |
Sie zieht eine Augenbraue hoch. Ich glaube, sie glaubt mir nicht (Cô ấy nhướng mày lên. Tôi nghĩ cô ấy không tin tôi) |
aufziehen |
kéo, mở (để làm rộng ra) |
Zieh den Vorhang auf, damit die Sonne reinkommen kann! (Hãy mở rèm để ánh nắng lọt vào!) |
zuziehen |
kéo lại gần, thắt chặt mắc bệnh |
Zieh bitte die Tür hinter dir zu! (Vui lòng đóng cánh của sau bạn!) Bei diesem naßkalten Wetter kann man sich leicht einen Schnupfen zuziehen. (Thời tiết ẩm ướt này, con người rất dễ bị cảm lạnh) |
verziehen |
tan đi, biến mất hư đốn thay đổi nét mặt (co dúm, chu miêng, nhăn nhó…) |
Das Gewitter hat sich verzogen. (Cơn bão đã đi qua) Dein Kind ist ganz schön verzogen! (Con bạn rất hư!) Er verzieht den Mund zu einem Lächeln. (Anh ấy nhếch miệng cười) |
herziehen |
lôi, kéo theo phỉ báng, bôi nhọ, trêu chọc |
Sie zieht ihren Rollkoffer hinter sich her. (Cô ấy kéo vali của mình ra phía sau) Ich finde es ziemlich gemein, dass ihr immer über ihn herzieht. (Tôi thấy thật xấu tính khi các bạn cứ trêu chọc anh ấy) |
hinziehen |
chuyển nhà tới nơi khác cảm giác dài (bất tận) |
Tony ist jetzt in Berlin, er ist vor 2 Monaten hingezogen. (Tony hiện giờ đang ở Berlin, hắn đã chuyển nhà tới đó cách đây 2 tháng) Meine Güte, der Weg zieht sich aber (hin)! Das dauert ja ewig! (Ôi Chúa! Con đường này tưởng chừng như dài bất tận) |
beziehen |
bọc căng dây nhận, lĩnh liên hệ, áp dụng |
Ich beziehe die Betten. (Tôi đang bọc ga giường) Er half mir, den Badmintonschläger zu bezogen. (Anh ấy đã giúp tôi căng dây vợt cầu lông) Gestern hat mein Großvater seine Rente bezogen. (Hôm qua ông tôi đã nhận b> lương hưu) Diese Regel kann man nicht auf diesen Fall beziehen. (Quy tắc này không thể áp dụng b> trong trường hợp này) |
überziehen |
làm lố |
Er hat sein Konto überzogen. (Anh ấy rút quá tiền trong tài khoản) Es nervt sie, dass der Professor ständig überzieht. (Cô ấy khó chịu vì giáo sư liên tục nói quá) |