Phân biệt nghĩa động từ weisen với các tiền tố
Trình độ: B1 / B2

Phân biệt nghĩa động từ weisen với các tiền tố Du học nghề Đức

Như các bạn đã biết, động từ trong tiếng Đức thường được kết hợp với các tiền tố (Präfix). Mỗi cách kết hợp lại cho ra một nghĩa mới của từ và việc hiểu nghĩa, cách dùng tạo ra thử thách cho người học tiếng Đức. Đây là chuỗi các bài viết về cách phân biệt ý nghĩa các động từ cùng gốc nhưng khác tiền tố. Ở bài viết này ý nghĩa của động từ weisen khi kết hợp với các tiền tố (Präfix) sẽ được giải thích.

Cùng bắt đầu nhé!

Động từ weisen có nghĩa gốc là chỉ/hướng dẫn, đuổi hoặc đánh mất.

Ví dụ: - Der Zeiger weist auf 5. (Kim chỉ số 5)

- Ich weise einem Schüler die Anfangsgründe im Rechnen. (Tôi chỉ cho 1 học sinh cách làm tính cơ bản)

- Meine Mutter weist mir aus dem Haus. (Mẹ đuổi tôi ra khỏi nhà)

Ngoài ra, khi kết hợp với các tiền tố khác, động từ weisen cũng được biến hóa với đa dạng nét nghĩa:

tiền tố + weisen

Nghĩa

Ví dụ

abweisen

từ chối/phủ nhận, bác bỏ lời phàn nàn

Ich weise Hauskäufer an der Haustüre ab.

(Tôi đuổi người mua nhà)


Die Klage wurde abgewiesen.

(Khiếu nại bị bác bỏ)

einweisen

giới thiệu





nhận ai vào

Meine Kollegin hat mich in meinen neuen Job eingewiesen.

(Đồng nghiệp đã giới thiệu cho tôi 1 công việc mới)


Man hat sie in die Psychiatrie eingewiesen.

(Cô ấy đã được nhận vào viện tâm thần)

aufweisen

cho thấy, bộc lộ, chứng tỏ 

Der Hut weist keine Gebrauchtsspuren auf.

(Không thấy có dấu hiệu sử dụng trên chiếc mũ)

verweisen

trục xuất




được giao cho





dẫn tới

Die Schülerin wurde von der Schule verwiesen.

(Bạn học sinh đã bị đuổi học)


Das Mädchen wird an einen Spezialisten verwiesen.

(Bé gái đã được giao cho 1 chuyên gia (đi khám, chữa bệnh)


Die Links verweisen auf die Seiten Dritter. 

(Đường link dẫn tới trang của các bên thứ ba)

überweisen

chuyển tiền



chuyển giao

Ich überweise Geld an Peter.

(Tôi chuyển tiền cho Peter)


Der Arzt überweist sie zum Spezialisten.

(Bác sĩ chuyển cô ấy cho chuyên gia)

zuweisen

phân phối, cấp phát 

Mein Chef weist mir zu viele Aufgaben zu.

(Sếp thường giao cho tôi rất nhiều việc)

wegweisen

từ chối

Der Türsteher wies ihn weg.

(Người gác cửa từ chối cho anh ấy vào)

 

Bài tập đánh giá kiến thức

7FCC1D7969B98D6F47258B32005A14A6
Cập nhật lần cuối: 04/06/2024 11:23:55 CH