Như các bạn đã biết, động từ trong tiếng Đức thường được kết hợp với các tiền tố (Präfix). Mỗi cách kết hợp lại cho ra một nghĩa mới của từ và việc hiểu nghĩa, cách dùng tạo ra thử thách cho người học tiếng Đức. Đây là chuỗi các bài viết về cách phân biệt ý nghĩa các động từ cùng gốc nhưng khác tiền tố. Ở bài viết này ý nghĩa của động từ schlafen khi kết hợp với các tiền tố (Präfix) sẽ được giải thích.
Cùng bắt đầu nhé!
Động từ schlafen có nghĩa gốc là ngủ b>.
Ví dụ: - Das Baby schlief in seiner Wiege. (Đứa bé đang ngủ trong nôi)
- Ich schlief unten auf der Couch. (Tôi ngủ trên trường kỉ ở tầng dưới)
Tuy nhiên, khi kết hợp với các tiền tố khác nhau thì nghĩa của từ schalfen cũng theo đó mà biến hóa.
tiền tố + schlafen |
Nghĩa |
Ví dụ |
einschlafen |
ngủ thiếp đi, ngủ gật tê (bộ phận cơ thể) cũ, phai nhạt |
Gestern wollte ich mir einen Film anschauen. Dabei bin ich auf dem Sofa eingeschlafen. (Hôm qua tôi muốn xem 1 bộ phim. Nhưng tôi ngủ quên trên sofa) Wenn ich noch länger so unbequem sitzen muss, schlafen mir die Füße ein. (Nếu ngồi lâu trong tư thế không thoải mái, chân tôi sẽ tê cứng) Unsere Brieffreundschaft ist mit den Jahren eingeschlafen. (Mối quan hệ bạn qua thư của chúng tôi phai nhạt dần) |
ausschlafen |
ngủ đến khi thấy đủ |
Gestern habe ich bis 11:30 Uhr ausgeschlafen. |
verschlafen |
ngủ quên quên, lỡ mất |
Tut mir leid, dass ich zu spät bin. Ich habe den Wecker nicht gehört und verschlafen. (Xin lỗi vì tôi đã muộn giờ. Tôi đã không nghe thấy báo thức và ngủ quên) Ich habe unsere Verabredung total verschlafen, tut mir leid! (Tôi đã quên mất cuộc hẹn của chúng ta. Tôi xin lỗi!) |
durchschlafen |
ngủ 1 mạch, ngủ suốt |
Babys schlafen selten durch. Sie werden in der Nacht häufig wach und weinen. (Trẻ con thường hiếm khi ngủ suốt đêm. Chúng thường xuyên thức dậy và khóc nửa đêm) |
überschlafen |
suy nghĩ kỹ (ít nhất phải qua hôm sau mới quyết định) |
Ich will alles noch einmal überschlafen. (Tôi muốn suy nghĩ kĩ (ít nhất qua đêm nay)) |
weiterschlafen |
ngủ tiếp (sau khi bị gián đoạn) |
Geh zurück ins Bett und schlaf weiter! (Quay lại giường và ngủ tiếp đi!) |
vorschlafen |
ngủ trước (để chuẩn bị thức) |
Ich möchte vorschlafen, weil die nächste Nacht kurz wird. (Tôi muốn ngủ trước vì đêm hôm sau sẽ ngắn) |
entschlafen |
qua đời |
Der ältere Herr ist letzte Nacht friedlich entschlafen. (Đêm qua người đàn ông đã ra đi thanh thản) |