x

Hack não từ vựng tiếng Đức giáo trình Menschen bài 20

Hack não từ vựng tiếng Đức giáo trình Menschen bài 20 Du học nghề Đức

 

Bài 20: Komm sofort runter!

 

BẢN TIN THẤT THIỆT SỐ 3

Thị trường điện máy trong mùa nghỉ dịch không khi nào bi đát như lúc này, có nhiều lý do như các thiết bị điện máy đều là thiết bị thiết yếu và các hộ gia đình đều đã sắm đầy đủ và không có nhu cầu thay thế trừ trường hợp hỏng hóc, cộng với tâm lý tích trữ tiền để dành chi tiêu cho các nhu cầu thiết yếu, dẫn đến tình hình ngày càng bi đát hơn.

Dạo quanh một vòng siêu thị với die Größe lớn như siêu thị HC, siêu thị Điện máy xanh, thấy các mặt hàng đều được sắp xếp ngăn nắp, die Ordnung này không giống với lúc thị trường điện máy sôi động, nhân viên, khách hàng ra vào liên tục, các mặt hàng được đưa lên hạ xuống, nằm la liệt trên der Boden khiến cho sự ngăn nắp đó rất khó có thể xảy ra.

Phỏng vấn một nhân viên bán hàng tại siêu thị HC về những mặt hàng vẫn có thể bán được trong mùa dịch, thì nhận được câu trả lời, các mặt hàng bán chạy nhất là die Spülmaschine và máy giặt, vì ở nhà nên người ta có nhu cầu ăn uống và tắm giặt nhiều, các công việc dạng der Haushalt như quét nhà, chăm con, lau dọn bàn ghế, chăm sóc chó mèo...cũng nhiều hơn, dẫn đến việc khi máy giặt và máy rửa bát của gia đình bị hỏng, thì nhu cầu thay thế là thiết yếu nếu không muốn quá tải.

Còn chị A, đang làm tại vị trí trực nghe điện thoại của siêu thị ABC, một siêu thị lớn của thành phố, ngán ngẩm nói rằng hàng ngày chị đi làm chủ yếu là lướt facebook chém gió, chứ chẳng thấy ai gọi cho chị để đặt hàng, có lẽ trong thời gian này người ta chuộng mua sắm theo hình thức đặt trực tuyến online hơn nên những nhân viên der Anrufbeantworter như chị bỗng chốc thất nghiệp.

Trong mấy năm vừa rồi, không năm nào mà các công ty, cửa hàng phải zumachen cửa ngừng kinh doanh vì thua lỗ nhiều như hiện nay, cộng với die Information thị trường không được kiểm duyệt chặt chẽ nên chỉ số chứng khoán lên xuống thất thường, dẫn đến các nhà đầu tư chứng khoán cũng rơi vào vòng xoáy nợ nần, dòng vốn đổ vào thị trường từ đó cũng không còn được đa dạng và nhiều như trước.

Phóng viên có dịp gặp một cựu đại gia chứng khoán một thời để hỏi về việc có nên đầu tư chứng khoán vào thời điểm này, trông anh này giờ thất thiểu, đầu tóc bù xù, người ngợm trông không được sạch sẽ, có phần hơi schmutzig. thì nhận được die Antwort ngắn gọn "anh nên có một der Anruf lên sở chứng khoán HN mà hỏi, tôi làm sao biết được, tôi sẽ cho anh số điện thoại".

Những người như anh cựu đại gia trên giờ không thiếu, nhiều người đang nhà cửa ngon lành, bỗng nhiên trắng tay, lúc kinh tế còn tốt, trông lúc nào cũng chỉn chu sauber. Tiền tài cơ nghiệp làm thì lâu, mà bỗng chốc tan schnell như mây khói vậy.

Nhiều doanh nghiệp đã viết der Brief cầu cứu lên thủ tướng, hi vọng thủ tướng và chính phủ sớm giải quyết được vấn đề dịch bệnh, cũng như có các gói kích thích hỗ trợ doanh nghiệp để họ có thể sớm đi vào hoạt động trở lại.

 

die Vogel Neue Zeitung

L àm tiếp bài 21...

MẸO NHỚ NHANH CÁC TỪ VỰNG

Hướng dẫn: Bạn nhìn kĩ từ vựng tiếng Đức, sau đó gõ lại y chang (Lưu ý không viết hoa bất kì chữ cái nào và viết bằng tiếng Đức) vào ô Gõ lại để luyện nhớ cách viết. Tham khảo phần mẹo nhớ để đoán nghĩa của từ.

Từ vựng Gõ lại Mẹo nhớ Nghĩa Ví dụ
der Haushalt Có từ Haus là nhà,  Halt là Hold, chính là từ Household (việc nhà) trong tiếng anh Việc nhà Ich muss den Haushalt machen
die Ordnung Ordnung là oder (ngăn nắp), viết đoạn đầu gần giống.  Ngăn nắp Keine Sorge! Alles ist in Ordnung!
die Spülmaschine từ Spüle là cái bồn rửa, thêm từ maschine là máy, thành từ máy bồn rửa, là máy rửa bát Máy rửa bát Am Mittwoch werden wir eine Spülmaschine zusammenkaufen
die Wäsche Từ Waschen chính là washing (giặt) trong tiếng anh, thì Wäsche là quần áo bẩn Quần áo bẩn das Kleid ist in der Wäsche
abwaschen waschen thêm ab nữa là chỉ việc tắm, giặt, rửa tẩy, rửa Vor dem Essen solltest du dir erst die Hände abwaschen
Geschirr spülen

Bên trên, spüle là cái bồn rửa, Geschirr là chén bát, ghép hai từ này thành rửa bát. Nhớ từ Geschirr có hai âm, bắt đầu bằng G và S, giống gốm sứ

rửa bát Kann ich das Geschirr spülen?
waschen Giải thích phía trên, waschen là washing, là tắm, giặt, rửa tắm, giặt der Pfleger wäscht den Patienten
sauber "sợ bẩn" là sạch sẽ sạch sẽ Du must dein Zimmer selbst sauber halten!
schmutzig ngược với sauber là schmutzig, hoặc "sờ" xong lại "mút" thì bẩn bẩn Dein Hemd ist schmutzig!
der Anruf Nhớ Rufen là gọi điện không, thêm an đàng trước thành der Anruf là cuộc gọi Cuộc gọi Ich bekomme einen Anruf von Bin
der Anrufbeantworter có từ anruf là cuộc gọi. bạn sẽ thấy từ die Antwort ở ngay dưới nghĩa là câu trả lời (có từ wort) Người trả lời cuộc gọi Wer ist der Anrufbeantworter?
die Antwort là anwser trong tiếng anh Câu trả lời Seine Antwort ist falsch
der Brief Nếu bạn nào biết từ Brief (ngắn gọn) trong tiếng anh thì có thể liên tưởng là der Brief là một bức thư, thư thì viết ngắn gọn thôi Bức thư Ich bekomme einen Brief von ihm
die Information từ này dễ, là thông tin. Hoặc chưa nhớ được thì nhớ Công nghệ thông tin IT là viết tắt của Information Technology Thông tin Ich möchte die Information über den Kochkurs wissen
hassen hassen là hate (gét), I hate you gét Ich hasse die Hausaufgaben
zumachen

machen là tạo ra, làm ra, thì zumachen là đóng lại, k tạo ra gì nữa cả

Đóng lại, đóng cửa Sie muss ihr Geschäft leider zumachen
ganz có "gan" làm giàu, có "gan" lấy hết toàn bộ, khá là (gần hết) die CD ist ganz gut
die Größe kích thước của cái gì thì gọi là die Größe Kích thước Sie trägt 42 Schuhgröße
der Boden Mặt đất thì gọi là der Boden Mặt đất Die Tasche fällt auf den Boden
schnell   nhanh
Mach das schnell bitte!

 

 

GAME KIỂM TRA XEM BẠN NHỚ ĐƯỢC BAO NHIÊU NGHĨA TỪ VỰNG

Hướng dẫn: Kéo từ vựng phù hợp trong các ô màu hồng, và thả vào nghĩa phù hợp của nó vào các ô màu xanh. ⚠️Lưu ý hiện tại trò chơi chỉ chơi được trên trình duyệt của máy tính, không chơi được trên Điện thoại.

 

 0

 

der Haushalt
die Ordnung
die Spülmaschine
die Wäsche
waschen
sauber
schmutzig
der Anruf
der Anrufbeantworter
die Antwort
der Brief
die Information
hassen
zumachen
ganz
die Größe
der Boden
schnell
geschirr spülen
abwaschen
erkennen
schlank
glatt
seltsam
Vogel

 

 

bẩn thỉu
Người trả lời
Thông tin
Quần áo bẩn
gét
rửa bát
Việc nhà
Cuộc gọi
Ngăn nắp
khá là
Bức thư
Máy rửa bát
tắm, giặt, rửa
đóng cửa
Câu trả lời
Kích thước
Mặt đất
nhanh
sạch sẽ
TT Vogel, con chim
nhận ra
kì lạ
nhẵn, mịn
mảnh khảnh
tẩy, rửa


 

Cập nhật lần cuối: 05/12/2022 04:22:41 CH