Hack não từ vựng tiếng Đức giáo trình Menschen bài 14

Hack não từ vựng tiếng Đức giáo trình Menschen bài 14 Du học nghề Đức

Bài 14: Wie findest du Ottos Haus?

 

 

MẸO NHỚ NHANH CÁC TỪ VỰNG

Hướng dẫn: Bạn nhìn kĩ từ vựng tiếng Đức, sau đó gõ lại y chang (Lưu ý không viết hoa bất kì chữ cái nào) vào ô Gõ lại để luyện nhớ cách viết. Tham khảo phần mẹo nhớ để đoán nghĩa của từ.

Từ vựng Gõ lại Mẹo nhớ Nghĩa
der Balkon Ở Việt nam cũng gọi là cái Ban công (cái hiên trên tầng 2 trở lên), phát âm cũng gần giống Ban công
die Blume Trong tiếng anh có hai từ để gọi các bông hoa, 1 là từ flower, từ này để gọi các bông hoa có cây nhỏ, vd như hoa hướng dương. Từ thứ 2 là từ Bloom, là hoa của các cây gỗ lớn, ví dụ như hoa đào, hoa sữa... Ta thấy từ Blume phát âm giống với từ Bloom Hoa
das Fenster Fen na ná Fan (cái quạt) trong tiếng anh. Nếu biết từ Fan này thì nhớ nôm na là cửa sổ mà mở thì gió mát giống cái quạt Cửa sổ
die Garage Là từ Garage trong tiếng anh, ở Vn cũng dùng từ Garage này để chỉ chỗ sửa xe oto hoặc nơi để xe Ga ra 
der Garten là từ Garden trong tiếng anh, ai k biết tiếng anh thì nhớ tên bản nhạc nổi tiếng "Secret garden - vườn bí mật" Khu vườn
der Abfall

Ai nhớ từ Fallen (thả xuống) thì có thể nhớ là Fall là thả xuống, thêm ab nữa là chất thải, chất thải thì phải thả xuống (thùng rác)

Rác thải
der Nachbar Viết và phát âm na ná từ the neighbor (hàng xóm) trong tiếng anh, ở tiếng Đức là hàng xóm (nam), còn hàng xóm nữ là die Nachbarin Hàng xóm
der Quadratmeter Bài trước nhớ meter là mét, gép với từ Quadrat (vuông) thành từ mét vuông, tiếng anh cũng gọi là square meter Mét vuông
der Stock Tiếng anh Stock là cái kho, còn tiếng Đức Stock lại là các tầng của nhà cao tầng Tầng nhà
das Wasser Phát âm và viết na ná water trong tiếng anh Nước
das Zimmer Bạn tự liên tưởng để nhớ từ này. Có thể theo gợi ý là trong phòng mát mẻ dễ ngủ lim dim Phòng
das Arbeitszimmer Arbeits là công việc, Zimmer là phòng, cộng hai cái lại là phòng làm việc Phòng làm việc
das Kinderzimmer Tương tự, từ Zimmer ghép với từ trẻ con (Kinder) thì thành phòng của bọn trẻ con Phòng cho trẻ em
das Schlafzimmer Tương tự khi từ Zimmer ghép với từ ngủ (Schlaf) Phòng ngủ
die Toilette Ở Vn cũng gọi nhà vệ sinh là Toilet, tiện thể phân biệt với từ restroom. Restroom là cái phòng vệ sinh có nhiều chức năng như rửa mặt, tắm. Còn cái Toilet thì chỉ là nơi đi ị. Nhà xí
die Stube

Cũng là Phòng, nhưng khác với từ Zimmer. Stube là từ cũ, ít dùng, thường để chỉ phòng ăn hoặc khách trong nhà, Còn từ Zimmer thì phòng nào cũng được (vd phòng làm việc, phòng trẻ em như  trên)

Phòng
stehen Là từ stand trong tiếng anh đứng
die Fabrik Viết và phát âm gần giống Factory(nhà máy) trong TA Nhà máy
das Zelt Phát âm và viết gần giống với từ Tent trong tiếng anh Cái lều
die Familie Từ này dễ, là từ Family trong tiếng anh Gia đình
die Miete Tiền bạn phải trả hàng tháng, gọi là die Miete, nghe như " đi mất" trong câu " tiền nhà hàng tháng đi mất 10 triệu) Tiền thuê nhà
das Erdgeschoss Tầng đầu tiên của một căn nhà, gọi là das Erdgeschoss, tiếng việt cũng gọi là tầng trệt.  Tầng trệt
der Keller Ở Phương tây người ta hay xây tầng hầm để trú ẩn hoặc ngâm rượu, gọi là der Keller Tầng hầm
die Anzeige "An" rất "dại" khi nghe lời quảng cáo Quảng cáo
aussehen sehen (xem) kết hợp với aus thành "trông có vẻ" (verb) trông có vẻ...

 

 

CHUYỆN NGỚ NGẨN SỐ 2

Đi đâu vào mùa dịch? Đang rảnh tận 14 ngày thì đi đâu chơi được nhỉ? Suy nghĩ đầu tiên có thể là das Meer, ở biển thì mát mẻ; cảnh đẹp; lại được tắm; hix nhưng đang lạnh mà tắm gì, giờ này muốn tắm chỉ có đến Hawaii hoặc Vũng tàu thôi, chán như con Gián. Hay là đi lên der Wald chơi? Rừng cũng không được vì trời vẫn lạnh, cắm trại trên đó tầm này nguy hiểm lắm, thôi next. Thử nghĩ tiếp xem nào, hay là tìm một der Berg nào gần gần rồi trèo lên đỉnh núi chụp ảnh post facebook cho vui? Nhưng trời vẫn lạnh mà. Haizz đi đâu giờ? Đi xuồng ra der Fluss Tô Lịch chơi thì sao, nhưng nghĩ lại nó bẩn lắm, trong cái thành phố này giờ không còn chỗ nào chơi ra hồn thì phải.

Bỗng tin nhắn Thủ tướng nhắn đến, chà dạo này quen biết rộng, quen cả Thủ tướng, ông ấy nhắn cho mình suốt luôn mà còn không thèm trả lời ấy, nội dung tin nhắn "Ai đang ở đâu ngồi nguyên chỗ ấy, nhà nào ở yên nhà ấy.....".

Thôi ở nhà, vô das Schlafzimmer ngủ cho nó gemütlich, chơi gì tầm này nữa!

Làm tiếp bài 15..

 

GAME KIỂM TRA XEM BẠN NHỚ ĐƯỢC BAO NHIÊU NGHĨA TỪ VỰNG

Hướng dẫn: Kéo từ vựng phù hợp trong các ô màu sáng, và thả vào nghĩa phù hợp của nó vào các ô màu tối. ⚠️Lưu ý hiện tại trò chơi chỉ chơi được trên trình duyệt của máy tính, không chơi được trên Điện thoại.

 

 0

 

der Balkon
die Blume
das Fenster
die Garage
die Garten
der Abfall
der Nachbar
der Quadratmeter
der Stock
das Wasser
das Zimmer
das Arbeitszimmer
das Kinderzimmer
das Schlafzimmer
die Toilette
die Stube
stehen
die Fabrik
das Zelt
die Familie
die Miete
Erdgeschoss
der Keller
die Anzeige
aussehen




 

Hàng xóm
Bông hoa
Phòng làm việc
Ga ra oto
Vườn
Cái lều
Ban công
Mét vuông
Tầng nhà
Nhà xí
Phòng
Cửa sổ
Phòng trẻ con
Phòng ngủ
Nước
Phòng
đứng
Nhà máy
Rác thải
Gia đình
Tiền thuê nhà
Quảng cáo
Tầng hầm
Tầng trệt
trông có vẻ...


 

Cập nhật lần cuối: 10/05/2024 10:43:01 SA