x

Hack não từ vựng tiếng Đức giáo trình Mensche Bài 18

Hack não từ vựng tiếng Đức giáo trình Mensche Bài 18 Du học nghề Đức

 

Bài 18: Geben Sie ihm doch diesen Tee!

 

BẢN TIN THẤT THIỆT SỐ 1

Tối hôm qua, vào khoảng 11h, Tổ tránh Covid-19 đang nhậu ở vỉa hè, bỗng có hai người đàn ông lạ mặt, dáng vẻ hổ báo, trên tay lăm lăm hai con dao, chạy đến chỗ Tổ tránh Covid đang nhậu. Cả nhóm tưởng công an cử giang hồ đến dẹp, chạy toán loạn, Tèo bị wehtun chân do tối kia ngã xe nên chạy không kịp, bị túm lại, một người hỏi.

- Anh ơi anh có biết hiệu thuốc nào ở gần đây không, dạo này dịch khó kiếm chỗ bán quá, mà bạn em đang bị đau ở das Bein, lúc nãy chơi thú nhún bị ngã trầy cả đầu gối.

Tèo lúc này mới bình tĩnh và trả lời.

- Em cũng không biết vì giờ muộn rồi chắc không die Apotheke nào mở, em có miếng das Pflaster hiệu Salongpas chuyên dán trật khớp, trị nhức đầu, nói chung là gì cũng chữa được đây, anh mang cho bạn anh dùng tạm xem, nói xong liền đưa ra một miếng.

Anh kia cảm kích:

- Ok, để anh cho nó dán thử xem, nhưng em còn loại nào nữa không? chứ giờ nó đau quá kêu quá trời, em mà có thì cho anh một lọ die Salbe hiệu con hổ thì tốt

- Thế thì anh chờ em chạy té về lấy cho lọ cao con hổ nhà em mới nấu.

Anh kia mừng rỡ, nói Tèo nhanh nhé, không bạn đang chờ. Xong cuối cùng Tèo cũng cho anh kia thêm lọ cao con hổ, mà vẫn phân vân không hiểu anh kia cầm hai con dao đến làm gì. Mất toi bữa nhậu.

Theo die Vogel Neue Zeitung

Tiếp bài 19...

MẸO NHỚ NHANH CÁC TỪ VỰNG

Hướng dẫn: Bạn nhìn kĩ từ vựng tiếng Đức, sau đó gõ lại y chang (Lưu ý không viết hoa bất kì chữ cái nào và viết bằng tiếng Đức) vào ô Gõ lại để luyện nhớ cách viết. Tham khảo phần mẹo nhớ để đoán nghĩa của từ.

Từ vựng Gõ lại Mẹo nhớ Nghĩa Ví dụ
der Doktor Từ này dễ, là Doctor trong tiếng anh, nếu chưa nhớ được thì nhớ đến nước uống     "Dr thanh" - Doctor thanh Bác sĩ Ich bin krank, deshalb muss ich zum Doktor gehen
das Fieber Là từ Fever (ốm, sốt), phát âm và viết na ná giống Ốm, Sốt Ich habe Fieber
der Husten "hút cần" thì bị ho Ho Ich habe Husten, weil ich erkältet bin
das Medikament Medika là Medical (thuốc nói chung), thêm đuôi ment. Hoặc nhớ là VIN-MEC là thương hiệu bệnh viện của tập đoàn Vin, trong đó có MEC là Medical Thuốc chữa bệnh, thuốc phiện cũng gọi là Medikament das Medikament ist sehr teuer
die Medizin Có hai cách dịch, 1 là dịch với nghĩa là thuốc giống Medikament, từ Medizin dùng để gọi cho loại thuốc chữa các bệnh với liệu trình ngắn như cảm cúm. Nghĩa thứ hai dịch là Y học Thuốc, Y học die Medizin schmeckt bitter 
die Praxis

Là từ Practice trong tiếng anh, viết và phát âm cũng gần gần giống

Thực hành, thực tiễn  Ich möchte nicht nur die Theorie sondern auch die Praxis lernen
das Rezept Bài trước chúng ta dịch das Rezept là công thức nấu ăn, từ này cũng có nghĩa là đơn thuốc. Nếu bạn nào thắc mắc tại sao nó lại dịch thành hai nghĩa khác nhau như vậy thì có thể hiểu rằng hai từ này có một điểm chung là đều là quy trình hướng dẫn làm gì đó Đơn thuốc Ich bekomme ein Rezept vom Arzt
der Schnupfen Từ này hơi khó nhớ, nhưng bạn nào mà biết từ Sniff (sổ mũi) trong tiếng anh thì bạn sẽ nhớ dc, Schnup chính là Sniff Ngạt mũi, sổ mũi  
die Tablette die Tablette là thuốc đã được điều chế sẵn, uống luôn để trị bệnh, ở dạng viên nén. Từ Tablette ở trong tiếng anh là cái máy tính bảng, kiểu như là một cái máy nhiều chức năng, mở ra là dùng luôn rất tiện Thuốc viên dạng nén Am Abend muss ich die Tablette einnehmen
krank Tôi bị "cảm" có nghĩa là tôi ốm ốm Ich bin krank
der Arm Từ này dễ, là Arm trong tiếng anh Cánh tay Dein Arm ist sehr groß
das Auge Dù không giống lắm nhưng bạn nhắm mắt lại nghe phát âm và liên tưởng đến từ eye (mắt) trong tiếng anh Mắt  Sie hat eine schwarze Augen
der Bauch Tương tự, nhắm mắt lại nghe thấy giống âm "bụng" trong tiếng việt Bụng Er hat einen dicken Bauch
der Finger Nhớ đến bài hát trẻ em nổi tiếng trên Youtube - Finger family Ngón tay Mein Finger ist klein
der Fuß Phát âm giống từ foot (chân) trong tiếng anh, nếu chưa nhớ được thì nhớ từ dễ hơn là Foot-ball (bóng đá, bóng chân) trong tiếng anh Bàn chân Ich gehe oft zu Fuß zur Schule
sollen

Là từ should trong tiếng anh

nên Ich soll früh aufstehen
hoch là từ high trong tiếng anh, phát âm na ná giống cao Das Haus ist 50 Meter hoch
gesund khi bạn không ốm đau gì cả thì gọi là gesund khỏe mạnh Ich fühle mich gesund
doch   nhưng Sie kommt sehr gern, doch Sie hat keine Zeit
geben là từ give (đưa cho, trao cho) trong tiếng anh đưa cho Ich gebe dir ein Buch

 

 

GAME KIỂM TRA XEM BẠN NHỚ ĐƯỢC BAO NHIÊU NGHĨA TỪ VỰNG

Hướng dẫn: Kéo từ vựng phù hợp trong các ô màu hồng, và thả vào nghĩa phù hợp của nó vào các ô màu xanh. ⚠️Lưu ý hiện tại trò chơi chỉ chơi được trên trình duyệt của máy tính, không chơi được trên Điện thoại.

 

 0

 

der Doktor
das Fieber
der Husten
das Medikament
die Medizin
die  Praxis
das Rezept
der Schnupfen
die Tablette
krank
der Arm
das Auge
der Bauch
der Finger
der Fuß
sollen
hoch
gesund
doch
geben
die Apotheke
wehtun
das Bein
das Pflaster
die Salbe


 

 

Đơn thuốc
Thuốc viên dạng nén
Con mắt
Thuốc chữa bệnh
Bụng
nhưng
Bác sĩ
Sổ mũi
Sốt
Bàn chân
Cánh tay
Ho
Thuốc, Y học
Ngón tay
ốm
nên
cao
khỏe mạnh
Thực hành
Thuốc dạng cao
Hiệu thuốc
Miếng cao dán
Chân
bị đau
đưa cho


 

Cập nhật lần cuối: 05/12/2022 03:25:31 CH