x

Hack não từ vựng tiếng Đức giáo trình Mensche Bài 15

Hack não từ vựng tiếng Đức giáo trình Mensche Bài 15 Du học nghề Đức

 

 

Bài 15: In Giesing wohnt das Leben!
 

LÂU ĐÀI NEUSCHWANSTEIN CỦA ĐỨC

Nổi tiếng là das Schloss được chụp ảnh nhiều nhất ở Đức, Neuschwanstein là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng nhất của châu Âu. Ẩn mình trong vẻ đẹp ngoạn mục của dãy Alps Bavarian gần thị trấn Fussen, lâu đài đẹp như cổ tích này đã là nguồn cảm hứng cho lâu đài Sleeping Beauty của Walt Disney. Được xây dựng vào cuối những năm 1800, Neuschwanstein chưa bao giờ được xây dựng cho mục đích phòng vệ như hầu hết các lâu đài khác. Thay vào đó, lâu đài này được tạo ra với mục đích là nơi nghỉ dưỡng yên tĩnh cho vua Ludwig II của xứ Bavaria.

Lâu đài có 5 cái der Turm với cái to nhất ở chính điện cổng vào. Để có der Blick toàn cảnh khi đến tham quan lâu đài, các bạn có thể leo lên ngọn núi gần đó, hoặc sử dụng Drone để có thể chụp ảnh toàn bộ các mặt của lâu đài.

Làm tiếp bài 16...

MẸO NHỚ NHANH CÁC TỪ VỰNG

Hướng dẫn: Bạn nhìn kĩ từ vựng tiếng Đức, sau đó gõ lại y chang (Lưu ý không viết hoa bất kì chữ cái nào) vào ô Gõ lại để luyện nhớ cách viết. Tham khảo phần mẹo nhớ để đoán nghĩa của từ.

Từ vựng Gõ lại Mẹo nhớ Nghĩa Ví dụ
die Bibliothek Ta thấy có từ Liothek ở cuối, chính là từ Libery (thư viện)trong tiếng anh, trong tiếng đức người ta thêm từ Bib trước nữa, thành ra Bibliothek. bỏ qua âm Bib đi ta nghe cả cụm như kiểu " đi library" là đi thư viện Thư viện Morgen werde ich in der Thư viện lernen
der Laden Âm từ này phát ra nhấn mạnh chữ "la", kiểu như vào của hàng có mua đắt thì đừng có la nhé Cửa hàng Du findest den Cửa hàng zwischen der Bank und der Schule
der Hafen Nhớ lại bài trước, flughafen là cái sân bay (hoặc cảng hàng không) vì ghép giữa từ bay (flug) và từ hafen (cảng).  Cảng (tàu) Yokohama ist eine schöner Cảng-Stadt (hafenstadt-thành phố cảng)
die Jugendherberge Ta thấy từ Jugend là Youth(tuổi trẻ), cộng với từ herberge nghĩa là nơi trọ, nơi ở. Nhà trọ cho sinh viên, người trẻ tuổi, kiểu như Homestay Gibt es hier in der Nähe einer Nhà trọ sinh viên
der Kindergarten Bài 14 ta nhớ từ Garten là khu vườn, thêm từ Kinder nữa là thành từ vườn trẻ con, hay là nhà trẻ Nhà trẻ, nhà mẫu giáo Ich werde Shigemi nicht vom Nhà trẻ abholen können
die Kirche

Phát âm và viết na ná từ Church (nhà thờ) trong tiếng anh

Nhà thờ Heute Abend gehen wir in die Nhà thờ
der Markt Thuật ngữ Marketing (làm thị trường, quảng cáo) thì ai cũng biết, từ Market chính là từ thị trường, cái chợ. Markt chính là Market. Về phát âm thì nhắm mắt lại nghe từ Markt sẽ giống với Marketing luôn (âm kt đọc gió) Cái chợ In der Stadt gibt es einen Cái chợ
der Park Trong tiếng anh cũng gọi là Park, ở Vn cũng hay gọi là Park ví dụ như Yên sở Park hay Gamuda Park Công viên der Park ist sehr klein
das Rathaus Từ Rat nghĩa là lời khuyên, Haus ta biết là ngôi nhà, hai từ này ghép lại nghĩa là Tòa thị chính, ở Vn thường gọi là Trụ sở ủy ban nhân dân, là nơi chính quyền tiếp dân, nói chuyện với nhau, trong đó có việc đưa ra lời khuyên về  việc gì đó, vd như tranh chấp, đăng kí kết hôn.... Tòa thị chính, Trụ sở ủy ban nhân dân Das Rathaus befindet sich im Stadtzentrum
der Spielplatz Platz là từ Place(nơi nào đó) trong tiếng anh, Spiel là Play (chơi), Der Spielplatz là nơi để chơi Sân chơi Es sind zwei Mädchen auf dem Sân chơi
der Ausländer Länder là nước, quốc gia. Thêm aus để chỉ người nước ngoài Người nước ngoài Wenke ist ein Ausländer
der Mensch Có âm "men" trong, menly, clear-men. Lúc Chúa mới tạo ra con người thì chỉ tạo ra  đàn ông (Adam), xong thấy đàn ông buồn quá nên đưa các con vật đến làm bạn nhưng Chúa thấy không con nào hợp, nên mới rút xương sườn Adam ra và tạo thành người phụ nữ để làm bạn với Adam. Chắc do điển tích đó mà từ "con người" có gốc từ Men (bọn đàn ông) Con người, loài người die Menchen denken, sie sterben nie.
das Reisebüro Bạn nhớ từ Reise là chuyến đi không, và từ Büro là từ văn phòng, nơi làm việc. Ghép hai từ này để gọi cho phòng/công ty chuyên làm dịch vụ du lịch Văn phòng/hãng du lịch Ich arbeite für ein Hãng du lịch
der Urlaub "ui lâu" rồi không được đi nghỉ ngơi nghỉ dưỡng Kì nghỉ Ich kann es gar nicht erwarten, in den Kì nghỉ zu fahren.
alle là từ All trong tiếng anh Tất cả  
das Geschäft

Khi bạn khởi sự làm ăn riêng thì đó gọi là das Geschäft. Từ này cũng dùng với hàm ý là việc gì đó quan trọng, hoặc một doanh nghiệp, cửa hàng lớn

Kinh doanh, Doanh nghiệp, cửa hàng lớn
Ich habe ein Buch in dem Geschäft gekauft
 
fehlen Khi thiếu gì, mất cái gì, thì gọi là fehlen Thiếu, vắng Mir fehlen zwei Stifte
wenig Khi bạn có ít cái gì, gọi là wenig ít Das Essen ist sehr wenig
das Rezept Là từ Recipe (công thức nấu ăn) trong tiếng anh Công thức nấu ăn Kannst du mir das Công thức nấu ăn geben?

 

 

TRÒ CHƠI KIỂM TRA NHỚ TỪ VỰNG

Hướng dẫn: Kéo từ vựng phù hợp trong ô màu xanh, và thả vào nghĩa phù hợp của nó vào ô màu đỏ. ⚠️Lưu ý hiện tại trò chơi chỉ chơi được trên trình duyệt của máy tính, không chơi được trên Điện thoại.

 

 0

 

das Schloss
der Turm
der Blick
die Bibliothek
der Laden
der Hafen
die Jugendherberge
der Kindergarten
die Kirche
der Markt
der Park
das Rathaus
der Spielplatz
der Ausländer
der Mensch
das Reisebüro
der Urlaub
alle
das Geschäft
fehlen




 

Cái tháp
Lâu đài
Cửa hàng
Thư viện
Cái nhìn
Nhà trọ
Cảng
Cái chợ
Nhà thờ
Mẫu giáo
Tòa thị chính
Công viên
Loài người
Người nước ngoài
Sân chơi
Hãng du lịch
Kì nghỉ
Tất cả
Kinh doanh
Thiếu, vắng


 

Cập nhật lần cuối: 05/12/2022 03:25:47 CH