x

Hack não từ vựng tiếng Đức bài 17

Hack não từ vựng tiếng Đức bài 17 Du học nghề Đức

 

Bài 17: Wer will Popstar werden?

 

CHO NHỮNG AI CÒN LƠ ĐỄNH

Bạn sắp sửa 18 tuổi, hay bạn đã qua 18, Bạn đã có định hướng sự nghiệp cho mình, hay bạn vẫn còn loay hoay. Dù bạn đang ở vị thế nào đi nữa, định hướng sự nghiệp luôn là một vấn đề cực kì quan trọng mà những bạn ở ngưỡng cửa trưởng thành đều phải đối mặt và phải trả lời bằng được.

Bạn may mắn thì trong quãng thời gian này sẽ có người chỉ dẫn, có bố mẹ, người thân người quen vừa chỉ bảo, lại còn cho bạn cơ hội nữa, thậm chí cả tiền bạc. Hãy cảm ơn họ, vì trong quãng thời gian khó khăn nhất của cuộc đời, họ bên cạnh bạn, cho bạn cơ hội và động viên bạn.

Mỗi người có một ý tưởng riêng, một sở thích riêng và một hoài bão riêng, tôi không có tham vọng thay đổi quan điểm của bạn, lý tưởng của bạn, chỉ muốn cho bạn một lời khuyên là "Cơ hội nhiều như thác lũ nếu bạn để ý, mà cũng có khi cả đời chẳng có tí cơ hội nào đến với bạn nếu bạn cứ căm đầu mải mê với những thứ thực sự không cần thiết".

Nếu bạn học không giỏi, đừng nản chí, có thể chỉ là do bạn chưa được phát hiện tài năng thực sự mà thôi, cũng giống việc bắt cá leo cây vậy thôi mà, dốt toán đâu có nghĩa là bạn dốt mọi thứ đúng không?? Hãy thử bắt đầu với việc đăng kí một khóa die Ausbildung tại Đức xem, hãy tự tin và nói to rằng "Ich werde eine Ausbildung in Deutschland machen". Bạn cứ nói to cái bạn muốn, động lực tự nhiên sẽ đến, và có khi bạn còn phát hiện ra bạn là thiên tài trong một lĩnh vực nào đấy nữa.

Bạn có thể bắt đầu bằng việc Anmelden một khóa học tiếng Đức, hoặc nếu không có điều kiện thì bạn có thể tự học, có rất nhiều kênh để bạn có thể tự học được, miễn là bạn chăm chỉ. Hãy có kế hoạch cụ thể, ví dụ như là học xong tiếng sẽ đăng kí cái gì, tiếp theo là gì?... Nếu bạn muốn thành bác sĩ, hãy nói to lên rằng "ich bin einen Arzt geworden" để tạo động lực, để tưởng rằng mình đã làm được như thế, thì unbedingt bạn sẽ làm được việc đó.

Trong cuộc sống, hôn nhân cũng quan trọng như sự nghiệp vậy, nếu bạn thích ai đó, hãy mạnh dạn nói ra der Wunsch của bạn, hãy gặp trực tiếp cô ấy và nói rằng "Ich muss dich unbedingt heiraten." rồi sau đó trở về và thể hiện rằng bạn đủ xứng đáng với cô ấy. Đừng laufen trốn khỏi những mong muốn của mình, nó chỉ khiến mong muốn đó đeo bám bạn mãi mà thôi.

Chúc bạn sẽ thành công trong sự nghiệp, và sớm heiraten được người mình yêu nhé!

Chào tuổi 18.

Hải Hồ

Làm tiếp bài 18...

MẸO NHỚ NHANH CÁC TỪ VỰNG

Hướng dẫn: Bạn nhìn kĩ từ vựng tiếng Đức, sau đó gõ lại y chang (lưu ý không viết hoa bất kì chữ cái nào và viết bằng tiếng Đức) vào ô Gõ lại để luyện nhớ cách viết. Tham khảo phần mẹo nhớ để đoán nghĩa của từ.

Từ vựng Gõ lại Mẹo nhớ Nghĩa Ví dụ
das Ausland Aus là Out (ở ngoài), Land là quốc gia, mảnh đất. das Ausland là nước ngoai Nước ngoài Ich möchte im Ausland leben
die Chance Cũng là Chance (cơ hội) trong tiếng anh Cơ hội Werde ich eine Chance haben?
die Fremdsprache Bạn biết từ Foreign languge (ngoại ngữ) trong tiếng anh không, Fremd- sprache = Foreign-languge đấy. Foreign (fremd) là "ngoại", sprache (languge) là ngôn ngữ, lời nói. Ngoại ngữ Ich muss Fremdsprache lernen, um Ausland zu fliegen.
das Geld Nghĩa là tiền mặt, bạn thấy nó viết gần giống chữ Gold (vàng) không? Ngày xưa người ta dùng vàng thật làm tiền mặt nên chắc nó mới viết như thế Tiền mặt In unserem Leben ist das Geld sehr Wichtig.
der Politiker Nhớ bài trước từ Polize là công an không? từ Politiker này nhìn cũng gần giống, và còn nghĩa là chính trị gia (người làm nghề chính trị) nữa Chính trị gia mein Vater ist ein Politiker.
die Prüfung

Khi bạn tham gia kiểm tra cuối kì, hay cuối khóa thì gọi là một Prüfung

Kì thi, kiểm tra die Prüfung ist sehr schwer!
der Sänger
Chính là từ Singer( ca sĩ) trong tiếng anh, viết và phát âm gần giống. Sängerin là ca sĩ nữ Nam ca sĩ Bằng Kiều ist ein Sänger
verdienen Khi bạn làm việc kiếm được tiền gọi là verdienen. Có gốc từ là werden nghĩa là sẽ kiếm tiền Mein Varter verdient sehr viel Geld.
wollen Phát âm và viết na ná từ want (muốn) muốn (ich will,
du willst, er will)
Willst du ein Stück Schokolade haben
das Europa Từ này dễ, nhớ là tiền của liên minh châu âu là euro (Đức cũng dùng) Châu âu es gibt viele Länder im Europa
der Führerschein Có từ Führer nghĩa là nhà lãnh đạo, chỉ đạo (bạn lái xe thì bạn chỉ đạo cái xe của bạn), và từ schein nghĩa là giấy phép Giấy phép lái xe Wenn man den Führerschein hat, darf man Auto fahren.
das Instrument Trong tiếng anh cũng gọi là Instrument cho nhạc cụ ( gọi chung chung, k cụ thể là đàn gì) Nhạc cụ  
die Kreditkarte die Kreditkarte ghép của từ Credit (Kredit) và từ Card (Karte). Nếu chưa nhớ được thì xem trên thẻ ngân hàng của bạn sẽ thấy chữ Credit. Còn chữ Card thì nhớ nó chính là từ Card (cái thẻ) trong từ " Cạc điện thoại - Thẻ điện thoại" Thẻ ngân hàng Kann ich mit der Kreditkarte bezahlen?
das Lied có bài hát rất nổi tiếng là " Ninja lead", nhớ từ Lied là bài hát nhé Bài hát lch liebe diesen deutschen Lied.
das Motorrad Nhớ chữ Mô tô là xe mô tô (xe máy) là được Xe máy ich fahre mit dem Motorrad.
die Welt

Từ này hơi khó liên tưởng, chỉ hơi hơi giống từ World (thế giới) thôi, chú ý phân biệt với từ Erd là quả địa cầu ( k phải thế giới)

Thế giới Unsere Welt ist sehr groß, oder?
der Star Từ nè quá dễ, ngôi sao ca nhạc Ngôi sao Michael Jackson ist ein Star
Auf keinen Fall Fall trong trường hợp này là "trường hợp". Từ kia dịch là "trong bất kể trường hợp nào cũng không"

Trong bất kể trường hợp nào cũng không.

Bất kể

Auf keinen Fall möchte ich dich lügen.
die Ausbildung Các bạn mà có kế hoạch đi du học nghề thì gọi là die Ausbildung nhé Học nghề Ich werde eine Ausbildung in Deutschland machen.
der Wunsch Chính là từ Wish (mong muốn) trong tiêng anh nha các bạn Mong muốn Kannst du meinen Wunsch erfüllen?

 

 

GAME KIỂM TRA XEM BẠN NHỚ ĐƯỢC BAO NHIÊU NGHĨA TỪ VỰNG

Hướng dẫn: Kéo từ vựng phù hợp trong các ô màu sáng, và thả vào nghĩa phù hợp của nó vào các ô màu tối. ⚠️Lưu ý hiện tại trò chơi chỉ chơi được trên trình duyệt của máy tính, không chơi được trên Điện thoại.

 

 0

 

die Ausbildung
anmelden
unbedingt
der Wunsch
heiraten
das Ausland
die Chance
die Fremdsprache
das Geld
der Politiker
die Prüfung
der Sänger
verdienen
wollen
das Europa
der Führerschein
das Instrument
die Kreditkarte
das Lied
das Motorrad
die Welt
der Star
auf keinen fall
Sängerin
der Wunsch

 

 

Cơ hội
đăng kí
Nam ca sĩ
Mong muốn
cưới
Bài hát
Học nghề
Ngoại ngữ
Tiền
Châu âu
Kì thi
nhất định
kiếm tiền
muốn
Chính trị gia
Giấy phép lái xe
Nhạc cụ
Thẻ ngân hàng
Nước ngoài
Xe máy
Thế giới
Nữ  ca sĩ
bất kể
Ngôi sao
Mong muốn


 

Cập nhật lần cuối: 05/12/2022 03:06:14 CH