x

Hack não từ vựng tiếng Đức bài 16

Hack não từ vựng tiếng Đức bài 16 Du học nghề Đức

 

Bài 16: Wir haben hier ein Problem

 

THƯ CĂN DẶN NGƯỜI YÊU

Sehr geehrte frau.........

Trong cuộc sống hiện đại, Ich bin sicher và quả quyết rằng có những vật dụng tuy đơn giản nhưng không thể thiếu, nhất là đối với nhiều bạn gái nói riêng và em nói chung, ví dụ đơn cử như đi tắm mà không có die Dusche mà phải dội nước bằng gáo thì vừa mỏi tay vừa vừa chán, rồi tắm xong mà tóc ướt, lại vội đi đâu mà không có der Föhn cũng thật là bất tiện mà đầu tóc còn trông rất lustig nữa. Nếu em sang Đức du học, còn sẽ gặp vấn đề là nhiệt độ trung bình năm của Đức thấp hơn hẳn VN, chỉ có 8,4 độ, nên trong nhà nhất thiết phải có die Heizung nếu không sẽ lạnh lắm. Lò sưởi hồi xưa dùng củi, chứ giờ dùng điện hoặc ga nên cũng không phải là bất tiện lắm.

Nếu không may những đồ trên mà bị kaputt, khộng chạy được nữa thì cần phải schicken chúng đến thợ sửa chữa và sửa sofort và luôn nhé, đặc biệt là cái lò sưởi ấy. Nếu họ mà lằng nhằng không sửa ngay cho em thì phải có một sự die Beschwerde ngọt ngào và nhẹ nhàng, để họ biết mình là con gái, cũng không phải dạng vừa đâu.

 

Mit freundlichen Grüßen

L àm tiếp bài 17...

MẸO NHỚ NHANH CÁC TỪ VỰNG

Hướng dẫn: Bạn nhìn kĩ từ vựng tiếng Đức, sau đó gõ lại y chang (Lưu ý không viết hoa bất kì chữ cái nào và viết bằng tiếng Đức) vào ô Gõ lại để luyện nhớ cách viết. Tham khảo phần mẹo nhớ để đoán nghĩa của từ.

Từ vựng Gõ lại Mẹo nhớ Nghĩa Ví dụ
der Wecker bạn biết từ Wake (đánh thức) trong tiếng anh không? (hoặc từ aufwachen trong tiếng Đức), nghe từ Wecker cứ như từ Wake-er ấy nhỉ. Đồng hồ báo thức Mein Wecker hat heute Morgen nicht geklingelt
der Aufzug Bạn nhớ từ der Zug trong bài trước nghĩa là Tàu cao tốc không? giờ thêm Auf đàng trước chỉ thang máy đấy Thang máy Wir fuhren mit dem Aufzug auf und ab
der Gast Là từ Guest trong tiếng anh, viết và phát âm cũng gần giống. Hoặc nhớ là "tôi 'gét' ông khách đang ở nhà tôi Vị khách der Gast saß mir gegenüber
das Handtuch Tuch là khăn vải chung chung, thêm chữ Hand là tay Khăn tay Ich werde noch ein Handtuch bringen
die Klimaanlage Klima chính là từ Climate (khí hậu, thời tiết), thêm từ anlage để chỉ máy điều hòa (thời tiết) Điều hòa nhiệt độ  
die Internetver-bindung

Có từ Internetver là mạng Internet

Kết nối mạng Kein Internetverbindung
Hilfe rufen nhớ từ Hilfe là help(giúp đỡ) không? từ anrufen trong bài trước là "gọi cho ai" (có từ rufen) trong đó. Giờ ghép hai từ này thành gọi giúp đỡ, ví dụ 113, 114 Gọi khẩn cấp  
bringen là từ bring trong tiếng anh, nghĩa là mang đi, mang theo mang theo
Er ist noch nicht tot; wir bringen ihn her
funktionieren là từ Function, nghĩa là hoạt động, chạy, chức năng (của máy móc) hoạt động Das Gerät funktioniert nicht
reparieren
là từ repair (sửa chữa) trong tiếng anh Sửa chữa Kannst du das kaputte Radio reparieren?
die Angst là từ anxiety trong tiếng anh, nghĩa là nỗi lo lắng, nếu khó nhớ thì liên tưởng âm "ẳng" khi con chó bị đau Nỗi sợ, lo lắng ch habe Angst vor der Prüfung
passen ai biết chữ pass trong tiếng anh không? , người ta vẫn nói là " nó pát rồi, ai đó pát rồi" để nói là nó/ai đó đã vượt qua được thử thách nào đó.  hợp (vd mặc cái áo thấy "pát" là hợp) das kleid passt zu ihr
der Föhn Hồi cấp ba học địa lý, hoặc nghe thời tiết có thấy người ta nói từ " gió phơn" không? là gió bốc từ chân núi lên cao thành ra gió nóng. Từ này cũng ám chỉ cái máy sấy vì gió mát qua cái máy này thành gió nóng máy sấy, gió phơn  
der Kurs là từ Course (khóa học) trong tiếng anh, viết và phát âm na ná nhau   der Kurs ist sehr kurz
die Sitzung là từ session trong tiếng anh, nghĩa là phiên, lượt làm gì đó. Nếu không nhớ được thì nghĩ đến từ "sit" là ngồi, ngồi để chờ đến lượt, đến cuộc họp, hoặc họp thì phải ngồi Cuộc họp, lượt (điều trị bệnh) die Sitzung ist geschlossen
warten

nhắm mắt lại nghe ná ná từ waiting (đợi)

đợi Ich warte auf dich
kalt nge tựa như từ cool (lạnh)   Heute ist das Wetter sehr kalt
seltsam "dê xàm" thì rất lạ, còn dê thật mới không lạ lạ, hiếm Er ist ein seltsamer Mensch
selbst chính là đại từ phản thân self (tự mình) trong tiếng anh, phát âm và viết cũng na ná tự mình Ich verstehe es selbst
pünktlich Khi bạn làm gì đúng hẹn gọi là pünktlich đúng giờ Ich hoffe, du bist pünktlich

 

 

GAME KIỂM TRA XEM BẠN NHỚ ĐƯỢC BAO NHIÊU NGHĨA TỪ VỰNG

Hướng dẫn: Kéo từ vựng phù hợp trong các ô màu sáng, và thả vào nghĩa phù hợp của nó vào các ô màu tối. ⚠️Lưu ý hiện tại trò chơi chỉ chơi được trên trình duyệt của máy tính, không chơi được trên Điện thoại.

 

 0

 

der Wecker
der Aufzug
der Gast
das Handtuch
die Klimaanlage
Internetverbindung
Hilfe rufen
bringen
funktionieren
reparieren
die Angst
passt es dir
die Dusche
der Föhn
der Kurs
die Sitzung
warten
kalt
seltsam
selbst
pünktlich
Ich bin sicher
das Leben
..mache die Lampen..
nichts


 

 

Gọi khẩn cấp
Thang máy
có hợp không
Khăn tay
Điều hòa nhiệt độ
lạ
Đồng hồ báo thức
mang theo
hoạt động
Khóa học
Nỗi sợ
Vị khách
Vòi hoa sen
Máy sấy tóc
sửa chữa
Cuộc họp
đợi
lạnh
kết nối mạng
tự mình
Đúng giờ
Tắt đèn
Cuộc sống
Tôi quả quyết
Không


 

Cập nhật lần cuối: 05/12/2022 03:07:14 CH