x

Hack não từ vựng tiếng Đức Bài 21

Hack não từ vựng tiếng Đức Bài 21 Du học nghề Đức

 

 

Bài 21: Bei Rot musst du stehen,...

 

NGOẠI TRUYỆN - CÚ NGÃ XE CỦA TÈO

bài 18 trước, trong Bản tin thất thiệt số 1, có nói đến vấn đề Tèo bị ngã xe bị thương ở chân, hôm nay chúng ta sẽ thử phỏng vấn tèo để tìm hiểu câu chuyện tại sao bị ngã xe nhé.

Pv: - Xin chào Tèo, lâu lắm mới gặp, cái chân của anh thế nào rồi?

Tèo: - May phước, giờ hơi tập tễnh thôi, cũng sắp đi lại bình thường được rồi, nghe bảo anh muốn hỏi tui vụ ngã xe hôm nọ phải không?

Pv: - Đúng, anh chia sẻ cho các độc giả hóng hớt của Vogel Neue Zeitung nắm thêm về câu chuyện nhé.

Tèo: - Ok thôi, mình là người dễ dãi mà.

Pv: - Trước hết, anh Tèo có thể nói về bối cảnh và nguyên nhân xảy ra tai nạn cho bà con được rõ không?

Tèo: - Ok con dê (cười), cách đây độ hơn một tuần, con bé mới quen trên Tinder nó rủ đi trà sữa, mà Pv biết đấy, nó làm khó Tèo tui quá, bây giờ kiếm được chỗ mua trà sữa đâu phải chuyện dễ, thế rồi tui mới vội vàng đi mua, lúc đầu tính gần nhà thôi nên không đội mũ bảo hiểm, biết là vi phạm die Regel tham gia giao thông rồi nhưng vì bệnh sĩ gái ấy mà (cười), nên phải mua cho bằng được. Rong ruổi thành phố tìm quán bán, xui xẻo sao đến ngã tư gặp ngay tổ giao thông tragen áo vàng, trong đó có Ein Polizist regelt den Verkehr túm được mình.

Pv: - (căng thẳng), rồi sao nữa?

Tèo: - Bình tĩnh kể cho mà nghe, chú công an túm được tui, xong nói:

"Đề nghị đồng chí xuống xe và xuất trình giấy tờ, đồng chí có biết là mình đã vi phạm luật giao thông đường bộ khi điều khiển xe máy mà không einen Helm tragen không? việc không đội mũ khi tham gia giao thông là bị verboten và rất gefährlich cho bản thân mình và người khác, anh có thấy có rất viele Straßenverkehr in der Straße không?, đề nghị anh schieben xe lên vỉa hè và kí vào biên bản vi phạm."

Tèo nói tiếp: - Lúc đấy tui hốt quá, nhưng do có nhiều kinh nghiệm trong việc này rồi, nên giả vờ ngoan ngoãn đẩy xe lên vỉa hè theo yêu cầu, để đánh lạc hướng chú ý của chú công an, rồi nhân dịp đó phóng xe chạy thẳng, nhưng không may cái vỉa hè cao quá với cả trời tối, luống cuống ngã ngay cái xe ra đường, thế là bị đau chân đến giờ đấy,

Pv: - Thế có chạy được không? 

Tèo: - Đau gần chết sức đâu mà chạy, lại bị túm lại, còn bị chú công an xạc cho một trận, nào là bỏ chạy như thế là xấu xa schlimm lắm, nào là chống người thi hành công vụ ist nicht erlaubt, nào là đủ thứ.

Pv: - Rốt cuộc là thế nào?

Tèo: - Thì bị nói cho một hồi, rồi tui cũng verstehen ra, và kí vào biên bản vi phạm, hôm đó mất toi 500k đấy.

Phóng viên cũng ngán ngẩm, nên không hỏi thêm nữa, rồi chào từ biệt. Các bạn ra đường nhớ đội mũ bảo hiểm vào nhé.

 

die Vogel Neue Zeitung

L àm tiếp bài 22...

MẸO NHỚ NHANH CÁC TỪ VỰNG

Hướng dẫn: Bạn nhìn kĩ từ vựng tiếng Đức, sau đó gõ lại y chang (Lưu ý không viết hoa bất kì chữ cái nào và viết bằng tiếng Đức) vào ô Gõ lại để luyện nhớ cách viết. Tham khảo phần mẹo nhớ để đoán nghĩa của từ.

Từ vựng Gõ lại Mẹo nhớ Nghĩa Ví dụ
der Fahrer nếu fahr (lái đi xa) là lái xe, thì thêm er sẽ thành người lái xe Tài xế Der Fahrer kommt gleich
parken là từ park (đỗ xe) trong tiếng anh, hoặc nhớ hay có biển báo Parking Area là khu vực đỗ xe đỗ xe Du darfst nicht dein Auto hier parken
langsam cư dân mạng hay nói là "mạng lag quá" nghĩa là mạng chậm quá chậm Mach das langsam bitte!
zu fuß có từ Fuß là bàn chân, thêm chữ zu đi bộ Ich gehe zu Fuß zur Schule
für là for (cho cái gì), nghĩa là làm cho cái gì, mở rộng ra là ủng hộ cho cái gì ủng hộ, đứng về phía (ngược lại là gegen) Ich bin für seinen Vorschlag
leise

viết trông hơi khác nhưng phát âm gần giống với từ light (nhỏ, nhẹ) trong tiếng anh

nhỏ, nhẹ Er hat eine leise Stimme
sitzen là từ sit trong tiếng anh ngồi Er sitzt hier mit mir
müssen là từ must (buộc) trong tiếng anh, viết và phát âm gần giống buộc phải Sie müssen diese Aufgaben machen
klingeln phát âm ra nghe như tiếng kêu c-ling c-ling của chuông xe đạp rung, kêu lên Das Handy hat geklingelt
das Picknick từ này dễ, là Picnic - đi Picnic đi Picnic Wir haben ein Picknick organisiert
das Krankenhaus bài trước nhớ krank là bị ốm, giờ thêm haus (nhà) đàng sau nữa, là thành nhà cho người bị ốm Bệnh viện Im Krankenhaust gibt es vielen Patienten
der Hund có một con chó tên là hund, mỗi lần gọi hund hund!, nó sẽ vẫy đuôi chạy lại Con chó ich habe einen kleinen Hund
in Ordnung bài trước nhớ từ Ordnung là Order, gọn gàng, ngăn nắp, đâu ra đó, giờ thêm in đàng trước thành in Ordnung là đâu ra đó, xong xuôi.. đâu ra đó, xong xuôi, ổn định Alles ist in Ordnung!
das Schild phát âm và cách viết gần giống với the Shield trong tiếng anh, nhưng từ the shield trong tiếng anh không có nghĩa giống với từ das Schild đâu, mà nó có nghĩa là cái Khiên quân lính ngày xưa hay dùng để đỡ đòn đối phương, chắc do cái Khiên và cái Biển chỉ dẫn (Schild) nó hình thù giống nhau nên người ta dùng chung thế. Biển báo, biển chỉ dẫn Das ist leicht zu finden, du musst nur das Schild folgen
die Wiese có "visa" đi Đức thì sẽ đi khỏi đồng cỏ quê hương Đồng cỏ Die Kinder spielen auf der Wiese
achten

là từ attention (chú ý) trong tiếng anh

  Achten auf den Hund!
hupen tưởng tượng giống âm thanh "hú hú" của xe công an, cảnh sát bấm còi xe, huýt sáo, tiếng la hét Nachts ist es verboten zu hupen
stehen bleiben nhớ từ stehen là stand (đứng lại) trong bài trước không? giờ thêm từ bleiben đàng sau nữa thành ra từ ngừng lại, đình trệ ngừng lại, đình trệ Die Uhr ist um kurz nach drei stehengeblieben
gegen hai con trâu chọi nhau, chống lại nhau "ghê" quá không dám lại "gần" chống lại ai/cái gì (ngược với für) Wir kämpfen gegen den Krieg
aufstehen lại có từ stehen là stand (đứng dậy), thêm auf, ngủ dậy ra khỏi giường thì là thức dậy thức dậy Morgens mus ich um 5 Uhr aufstehen

 

 

GAME KIỂM TRA XEM BẠN NHỚ ĐƯỢC BAO NHIÊU NGHĨA TỪ VỰNG

Hướng dẫn: Kéo từ vựng phù hợp trong các ô màu hồng, và thả vào nghĩa phù hợp của nó vào các ô màu xanh. ⚠️Lưu ý hiện tại trò chơi chỉ chơi được trên trình duyệt của máy tính, không chơi được trên Điện thoại.

 

 0

 

der Fahrer
parken
langsam
zu fuß
für
leise
sitzen
müssen
klingeln
das Picknick
das Krankenhaus
der Hund
in Ordnung
das Schild
die Wiese
achten
hupen
stehen bleiben
gegen
aufstehen
die Regel
tragen
verboten
schlimm
verstehenu

 

 

ngồi
rung, kêu lên
Con chó
đi bộ
đâu ra đó
chống lại
Tài xế
buộc phải
đỗ xe
Đồng cỏ
Bệnh viện
chậm
ủng hộ, đứng về phía
Biển báo
Picnic
chú ý
bấm còi xe, huýt sáo
đình trệ
nhỏ, nhẹ
hiểu ra
luật lệ
tồi tệ
bị cấm
mặc
thức dậy


 

Cập nhật lần cuối: 05/12/2022 03:07:04 CH