Phân biệt nghĩa động từ machen với các tiền tố
Trình độ: B1 / B2

Phân biệt nghĩa động từ machen với các tiền tố Du học nghề Đức

Như các bạn đã biết, động từ trong tiếng Đức thường được kết hợp với các tiền tố (Präfix). Mỗi cách kết hợp lại cho ra một nghĩa mới của từ và việc hiểu nghĩa, cách dùng tạo ra thử thách cho người học tiếng Đức. Đây là chuỗi các bài viết về cách phân biệt ý nghĩa các động từ cùng gốc nhưng khác tiền tố. Ở bài viết này ý nghĩa của động từ machen khi kết hợp với các tiền tố (Präfix) sẽ được giải thích.

Cùng bắt đầu nhé!

Động từ machen nghĩa gốc là làm/tạo.

Ví dụ: - Das macht im ganzen 20 Mark. (Tổng cộng là hết 20 đồng)

- So macht man das! (Hóa ra người ta làm như vậy!)

- Mach doch! (Hãy làm đi!)

- Ich habe Hausaufgaben gemacht. (Tôi đã làm bài tập về nhà!)

Ngoài ra, khi kết hợp với các tiền tố khác, động từ machen cũng được biến hóa với đa dạng nét nghĩa:

tiền tố + machen

Nghĩa

Ví dụ

einmachen

bảo quản

Wir machen Orangen ein und kochen eine Marmelade.

(Chúng tôi bảo quản cam để nấu mứt)

hinmachen

giết chết



thêm, treo






đại/tiểu tiện

Er hat sie hingemacht.

(Anh ta đã giết chết cô ấy)


Das F enster gefällt mir gut, aber ich würde noch Vorhänge hinmachen.

(Tôi thích cửa sổ nhưng tôi sẽ treo thêm rèm)


Dort hat ein Hund hingemacht.

(Con chó đã đi bậy ở đó)

wegmachen

tẩy (vết bẩn)

Kannst du diesen Fleck wegmachen?

(Bạn có thể loại bỏ vết bẩn này không?)

abmachen

hẹn




tẩy, xóa, gỡ bỏ

Ich habe schon mit Lisa abgemacht!

(Tôi đã có hẹn với Lisa)


Kannst du das Klebeband von meinen Haaren abmachen?

(Bạn có thể gỡ giúp tôi miếng băng dính khỏi tóc tôi không?)

mitmachen

tham gia

Stell dir vor, es ist Krieg und keiner macht mit.

(Hãy tưởng tượng đó là 1 cuộc chiến và không ai muốn tham gia)

vormachen

biểu diễn, chỉ ra

Die Tanzlehrerin macht die Figur vor.

(Cô giáo dạy nhảy thị phạm động tác)

nachmachen

sao chép, bắt chước

Das Kind macht seiner Bruder alles nach.

(Đứa trẻ bắt chước mọi thứ của anh trai)

durchmachen

trải qua, vượt qua

Sie war ein Jahr im Gefängnis. Unglaublich, was sie da durchmachen musste!

(Cô ấy đã ở tù 1 năm. Thật khó để tin những gì cô ấy đã trải qua!)


Mit dem neuen Virus machen wir schwere Zeiten durch.

(Chúng ta đang trải qua giai đoạn khó khăn với loại virus mới)

vermachen

để lại (di chúc)

Seine Oma hat ihm ein Haus vermacht.

(Bà của anh ấy để lại cho anh ấy 1 ngôi nhà)

zurechtmachen

chuẩn bị

Ich habe Kleidungen für den Ausflug zurechtgemacht.

(Tôi đã chuẩn bị quần áo cho chuyển bay)

losmachen

thả, tháo rời, cởi bỏ dây

Mach doch den Hund los!

(Hãy cởi trói cho con chó!) 

 

Bài tập đánh giá kiến thức

593593E16F206E4347258B3300219C6F
Cập nhật lần cuối: 06/05/2024 01:07:07 PM