Như các bạn đã biết, động từ trong tiếng Đức thường được kết hợp với các tiền tố (Präfix). Mỗi cách kết hợp lại cho ra một nghĩa mới của từ và việc hiểu nghĩa, cách dùng tạo ra thử thách cho người học tiếng Đức. Đây là chuỗi các bài viết về cách phân biệt ý nghĩa các động từ cùng gốc nhưng khác tiền tố. Ở bài viết này ý nghĩa của động từ lassen khi kết hợp với các tiền tố (Präfix) sẽ được giải thích.
Cùng bắt đầu nhé!
Động từ lassen nghĩa gốc là cho phép (để ai làm gì/ để cái gì xảy ra) hoặc để lại (bỏ lại)
Ví dụ: - Wo hast du deinen Schirm gelassen? (Bạn đã để để quên cây dù ở đâu?)
- Er lässt seine Kinder viel draußen spielen. (Anh ấy hay cho các con chơi ở bên ngoài)
- Er kann von ihr nicht lassen. (Anh ấy không thể bỏ cô ta được)
- Lass mich! (Để tôi yên!)
Ngoài ra, khi kết hợp với các tiền tố khác, động từ lassen cũng được biến hóa với đa dạng nét nghĩa:
tiền tố (Präfix) + lassen |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
ab-lassen |
xả, thoát thoát, rời khỏi |
Öffnen Sie kurz den Ofen, um Dampf abzulassen und die Temperatur auf 180 Grad zu senken. (Mở nhanh lò để xả hơi và giảm nhiệt độ xuống 180 độ) Lisa ist am Wochenende ihrem Idol begegnet und konnte ihre Augen nicht mehr von ihm ablassen. (Lisa đã gặp thần tượng của mình vào cuối tuần và không thể rời mắt khỏi anh ấy) |
an-lassen |
giữ cái gì hoạt động khởi động |
Darf ich meine Musik anlassen, wenn du lernst? (Tớ có thể vẫn bật nhạc khi cậu đang học không?) Ich kann mein Auto nicht anlassen! Ich glaube, die Batterie ist leer. (Tôi không thể khởi động ô tô! Tôi nghĩ rằng ắc quy đã hết điện) |
be-lassen |
để vậy, không thay đổi giữ nguyên vị trí |
Wir wollen es dabei belassen. (Chúng tôi muốn để yên như vậy) Wenn Sie ein paar verwelkte Blüten an den Pflanzen belassen, können Sie daraus Samen gewinnen. (Nếu để lại một vài bông hoa héo trên cây, bạn có thể lấy hạt từ chúng) |
ein-lassen |
chấp nhận làm đầy, để chảy vào (chất lỏng) giao lưu, kết giao |
Er wollte sich leider nicht auf mein Angebot einlassen. (Anh ấy đã không chấp nhận đề nghị của tôi) Wasser in ein Becken einlassen (để nước chảy vào bồn) Lass dich bloß nicht mit diesen Leuten ein. Das sind Betrüger! (Đừng dính líu/giao lưu tới những người này. Đó là những kẻ lừa đảo) |
ent-lassen |
sa thải phóng thích, trả tự do, thả |
Er entlässt ihn mit einer Handbewegung. (Ông ấy sa thải anh ta chỉ bằng 1 động tác tay) Am kommenden Montag kann er aus dem Krankenhaus entlassen. (Thứ 2 tuần tới anh ấy có thể xuất viện b>) Zwei Jahre später wird sie aus dem Gefängnis entlassen. (Hai năm sau cô ấy sẽ được ra tù) |
er-lassen |
thông báo, ban hành, công bố miễn trừ trách nhiệm (khỏi hình phạt, nghĩa vụ…) |
Auf Antrag der Staatanwaltschaft wurde am Mittwochnachmittag ein Haftbefehl gegen A erlassen. (Theo yêu cầu của công tố viên, lệnh bắt giữ A đã được ban hành vào chiều thứ 4) Der Richter hat das Urteil erlassen und den Angeklagten freigesprochen. (Thẩm phán đã miễn hình phạt và tuyên bỏ tội cho bị cáo) |
nach-lassen |
giảm bớt, suy yếu dừng, ngưng làm mất |
Der Regen lässt allmählich nach. (Mưa dần ngớt.) Der Lärm hat endlich nachgelassen. (Tiếng ồn cuối cùng đã ngưng lại b>)
Er lässt seine Erinnerungen an seine Kindheit nicht nach. (Anh ấy không để mất kí ức về tuổi thơ của mình) |
offen-lassen |
để ngỏ, để dở dang |
Sie hat die Frage unbeantwortet offengelassen. (Cô ấy đã để câu hỏi không được trả lời) |
ran-lassen |
(kí thuật) truyền điện cho phép ai tiếp cận với cái gì để cái gì/ điều gì làm ảnh hưởng đến cảm xúc |
Du musst den Strom wieder ranlassen. (Bạn phải cho dòng điện chạy lại) An seinen Oldtimer lässt er niemanden mehr ran. (Anh ấy không để ai chạm vào chiếc xe cổ của mình nữa) Er lässt sich von seiner Wut ran. (Anh ấy để cho sự tức giận ảnh hưởng đến mình) |
ver-lassen |
di chuyển đến địa điểm khác bỏ, tách khỏi (chia tay) |
Die drei Studenten verließen in ihrem Segelboot den Hafen in Las Palmas. (Ba sinh viên rời bến cảng Las Palmas trên chiếc thuyền buồm của họ) Ryu Jun Yeol hat Han Soo Hee verlassen. (Ryu Jun Yeol bỏ Han Soo Hee) |
zer-lassen |
làm chảy |
Zerlassen Sie 50g Butter und bestreichen Sie Ihre Lachsfilet damit. (Đun chảy 50g bơ và phết lên cá hồi phi lê) |
zu-lassen |
chịu đựng, chấp nhận, cho phép |
Man kann nicht zulassen, dass die Infektionszahlen weiter steigen. (Người ta không thể cho phép số ca nhiễm tiếp tục gia tăng) In der EU wurden bereits vier Impfstoffe von der EMA zugelassen. (Ở EU, 4 loại vắc-xin đã được EMA phê duyệt) |