Thông qua các tiền tố không tách (untrennbare Vorsilbe), động từ, danh từ và tính từ có thể thay đổi ý nghĩa. Như vậy, bài viết này sẽ giới thiệu cho các bạn cách dùng và nghĩa của các tiền tố. Từ đó, mỗi khi thấy các tiền tố không tách được xuất hiện cùng với bất kì động từ nào, các bạn cũng có thể đoán được ý nghĩa của động từ.
Cùng bắt đầu học nhé!
Trước tiên, chúng ta sẽ có các ví dụ sau
Das Fest at ihm sehr missfallen. = không thích
(Anh ấy thực sự không thích lễ hội)
Das alte Schloss ist schon ganz verfallen. = bị hỏng, bị hư hại
(Lâu đài cổ đã bị hư hại hoàn toàn)
Die Steine sind teilweise zu Staub zerfallen. = hỏng hẳn, không thể sửa chữa
(Một số viên đá đã vỡ vụn thành bụi)
Thông qua 3 câu ví dụ, nghĩa của 3 tiền tố miss-, ver-, zer- đã được giới thiệu 1 cách trừu tượng. Và để các bạn hiểu rõ và có hình dung chuẩn xác hơn về nghĩa và cách dùng của các tiền tố không tách được, lần lượt các tiền tố không tách được và ví dụ minh họa đi kèm sẽ được diễn giải trong bảng sau:
Tiền tố |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
ver- |
chỉ quá trình, kết quả của 1 hành động (trạng thái bị biến đổi)
chỉ việc diễn ra có kết quả không như mong muốn
chỉ sự tiêu biến, biến mất của cái gì |
Er hat sich sehr verändert. (Anh ấy đã thay đổi rất nhiều) Blumen verblühen (Hoa tàn) die Suppe versalzen (nêm quá nhiều muối vào súp) einen Brief verstecken (giấu đi 1 lá thư) |
er- |
làm gì cho đến khi đạt được kết quả diễn tả 1 hành động dẫn đến kết quả tai hại |
das Weltall erforschen (khám phá vũ trụ) im Meer ertrinken (chết chìm dưới biển) |
zer- |
phá hoại (xé, làm vỡ…) tan biến |
ein Blatt zerreißen (xé 1 chiếc lá) das Eis zerfließt (tảng băng đang tan) |
ent- |
tước/ bỏ đi cái gì
(biến) mất |
das Meerwasser entsalzen (khử muối trong nước biển) Mir ist sein Name entfallen. (Tôi đã quên mất tên anh ta) Der Tiger ist aus dem Zoo entlaufen. (Con hổ đã trốn khỏi sở thú) |
miss- |
phủ định, làm cho ý nghĩa trở nên tiêu cực |
Der Versuch missglückt. (thí nghiệm thất bại) Sie haben mich missverstanden. (Ngài đã hiểu lầm tôi) |
be- |
làm gì/ hoàn thành gì đó 1 cách tron vẹn vẽ, in lên cái gì |
Thomas hat den Berg in nur drei Stunden bestiegen. (Thomas hoàn thành việc leo núi chỉ trong 3 giờ) eine Decke bemalen (sơn trần nhà) |