Trong ngữ pháp tiếng Đức, thức giả định (Konjunktiv II) là một phần ngữ pháp cũng khá quan trọng. Konjunktiv II ở thể bị động (Passiv) thì sẽ như thế nào? Bài viết ngày hôm nay sẽ viết về kiến thức này.
Cùng bắt đầu nhé!!!
Thì hiện tại Präsens
Được hình thành với Konjunktiv II của werden ở hiện tại (würden) và Partizip II.
Cấu trúc: würden + Partizip II
Der Schüler würde den Lehrer fragen.
(Giá như học sinh hỏi giáo viên.)
⇒ Konjunktiv II im Passiv: Der Lehrer würde von dem Schüler gefragt.
(Giá như giáo viên được học sinh hỏi.)
Thì quá khứ Präteritum
Được hình thành với Konjunktiv II của sein ở hiện tại, Partizip II và worden.
Cấu trúc: wären + Partizip II + worden
Man hätte rechtzeitig die Rechnung bezahlt.
(Giá như người ta đã thanh toán hóa đơn đúng hạn.)
⇒ Konjunktiv II im Passiv: Die Rechnung wäre rechtzeitig bezahlt worden.
(Giá như hóa đơn đã được thanh toán đúng hạn.)
Thì tương lai Futur I
Được hình thành với Konjunktiv II của werden ở hiện tại, Partizip II và werden.
Cấu trúc: würden + Partizip II + werden
Nächste Woche würde der Professor meine Schule besuchen.
(Giá như giáo sư ghé thăm trường tôi vào tuần sau.)
⇒ Konjunktiv II im Passiv: Nächste Woche würde meine Schule von Professor besucht werden.
(Giá như trường của tôi được ghé thăm bởi vị giáo sư vào tuần sau.)
Với động từ khuyết thiếu (Modalverben)
a. Thì hiện tại
Được hình thành với Konjunktiv II của động từ khuyết thiếu, Partizip II và werden.
Cấu trúc: Modalverb im Konjunktiv II + Partizip II + werden
Man könnte den Laptop früher verkaufen.
(Người ta lẽ ra có thể bán chiếc máy tính xách tay sớm hơn.)
⇒ Konjunktiv II im Passiv: Der Laptop könnte früher verkauft werden.
(Chiếc máy tính xách tay lẽ ra có thể được bán sớm hơn.)
→ könnten là Konjunktiv II của können
b. Thì quá khứ
Được hình thành với Konjunktiv II của haben, Partizip II, werden và động từ khuyết thiếu. font>
Cấu trúc: hätten + Partizip II + werden + Modalverb (Infinitiv)
Man hätte die Weinflasche geöffnet sollen.
(Lẽ ra người ta đã phải mở được chai rượu.)
⇒ Konjunktiv II im Passiv: Die Weinflasche hätte geöffnet werden sollen.
(Chai rượu lẽ ra đã phải được mở.)