Các giới từ đi với danh từ Wasser
Trình độ: A2

Các giới từ đi với danh từ Wasser Du học nghề Đức

 

 

Danh từ Wasser là danh từ đặc biệt trong tiếng Đức khi có thể đi với nhiều giới từ khác nhau. Vậy cách sử dụng của chúng có gì khác nhau? Bài viết hôm nay Vogel sẽ cùng với bạn tìm hiểu về chủ đề này nhé!!!

1. UNTER + Wasser

- Khi muốn diễn đạt một ai đó, một cái gì đó ở dưới bề mặt nước, chuyển động dưới bề mặt nước, chúng ta sử dụng giới từ UNTER. Danh từ WASSER là danh từ không đếm được, do đó thường không đi kèm quán từ khi kết hợp với giới từ UNTER: 

Das U-Boot taucht unter Wasser.

(Chiếc tàu ngầm lặn dưới nước.)

Die antike Stadt liegt heute unter Wasser.

(Thành phố cổ hiện đang ở dưới nước.)

2. AUF + Wasser

- Khi muốn diễn đạt cái gì đó di chuyển trên bề mặt nước, chúng ta sử dụng giới từ AUF với danh từ WASSER: 

Das Boot fährt auf dem Wasser.

(Thuyền lái trên mặt nước.)

Die Enten schwimmen auf dem See.

(Những con vịt đang bơi trên hồ.)

3. IN + Wasser

- Giới từ IN được sử dụng khi chúng ta muốn đề cập tới một không gian. Danh từ WASSER khi đi với giới từ IN có thể hiểu là không gian nước rộng lớn, trong đó có cả không khí dưới nước: 

Die Fische schwimmen im Wasser.

(Những con cá bơi trong nước.)

Die Kinder schwimmen im Wasser

(Những đứa trẻ bơi trong nước.)

→ Mặc dù khi bơi, đầu được giữ ở phía trên mặt nước, tuy nhiên phần còn lại của cơ thể phần lớn nằm dưới nước, do đó chúng ta cũng sử dụng im Wasser khi nói đến hành động bơi của con người. 

!!! Ngoài ra chúng ta cũng có thể sử dụng im Wasser với tàu, tàu ngầm, thợ lặn khi coi nước và vùng bên dưới bề mặt nước là một không gian. 

4. AN + Wasser

- Giới từ AN đi với danh từ WASSER nói chung hoặc các khu vực nước nói riêng (Fluss, Meer) được sử dụng để ám chỉ bờ biển và các khu vực sát bờ (Küste, Ufer, Strand)

Maria hat ein Haus am Meer.

(Maria có một ngôi nhà bên bờ biển.)

Wir gehen an den Strand.

(Chúng tôi đang đi đến bãi biển.)

!!! Chúng ta sử dụng AN thay vì NEBEN để nhấn mạnh mối liên hệ giữa WASSER với người hoặc vật. 

Bài tập đánh giá kiến thức

C7723EAA524808B84725893600817353
Cập nhật lần cuối: 21/05/2024 09:46:29 SA